|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2B2
|
Giải ĐB |
511050 |
Giải nhất |
53454 |
Giải nhì |
11077 |
Giải ba |
61940 04817 |
Giải tư |
04822 27312 56263 37482 23876 19155 12032 |
Giải năm |
0515 |
Giải sáu |
0049 0812 1172 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 7 | 1 | 22,5,7 | 12,2,3,7 8 | 2 | 2 | 6 | 3 | 2 | 5 | 4 | 0,9 | 1,5 | 5 | 0,4,5 | 7 | 6 | 3 | 1,72 | 7 | 1,2,6,72 | | 8 | 2 | 4 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H05
|
Giải ĐB |
443764 |
Giải nhất |
31364 |
Giải nhì |
56356 |
Giải ba |
55556 45078 |
Giải tư |
17559 08219 20601 26019 34086 08825 99266 |
Giải năm |
4877 |
Giải sáu |
9528 7463 6233 |
Giải bảy |
405 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 3,92 | | 2 | 5,8 | 1,3,6 | 3 | 3 | 62 | 4 | | 0,2 | 5 | 62,9 | 52,6,8 | 6 | 3,42,6 | 7 | 7 | 7,8 | 2,7 | 8 | 6 | 12,5 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T02K1
|
Giải ĐB |
866936 |
Giải nhất |
80089 |
Giải nhì |
37131 |
Giải ba |
06967 78522 |
Giải tư |
46068 30622 73480 65309 99347 59415 04683 |
Giải năm |
2609 |
Giải sáu |
5581 1026 4166 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 92 | 2,3,8 | 1 | 5 | 22 | 2 | 1,22,6 | 8 | 3 | 1,6 | 4 | 4 | 4,7 | 1 | 5 | | 2,3,6 | 6 | 6,7,8 | 4,6 | 7 | | 6 | 8 | 0,1,3,9 | 02,8 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-A2
|
Giải ĐB |
966571 |
Giải nhất |
87428 |
Giải nhì |
00095 |
Giải ba |
93444 41110 |
Giải tư |
18483 92528 99141 27760 84716 41387 79194 |
Giải năm |
5958 |
Giải sáu |
3332 3215 2449 |
Giải bảy |
271 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | | 4,72 | 1 | 0,5,6 | 3 | 2 | 5,82 | 8 | 3 | 2 | 4,9 | 4 | 1,4,9 | 1,2,9 | 5 | 8 | 1 | 6 | 0 | 8 | 7 | 12 | 22,5 | 8 | 3,7 | 4 | 9 | 4,5 |
|
XSKG - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
697962 |
Giải nhất |
66008 |
Giải nhì |
05728 |
Giải ba |
72831 86083 |
Giải tư |
09985 58070 37936 51847 03190 67273 27568 |
Giải năm |
7688 |
Giải sáu |
9271 6575 3905 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 5,8 | 3,7 | 1 | | 6 | 2 | 8 | 6,7,8 | 3 | 1,6 | | 4 | 7 | 0,7,8 | 5 | | 3 | 6 | 2,3,7,8 | 4,6 | 7 | 0,1,3,5 | 0,2,6,8 | 8 | 3,5,8 | | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K1
|
Giải ĐB |
155716 |
Giải nhất |
11043 |
Giải nhì |
82577 |
Giải ba |
39686 96431 |
Giải tư |
78880 86836 59009 69866 55376 17664 05772 |
Giải năm |
7928 |
Giải sáu |
9079 4414 1741 |
Giải bảy |
649 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 9 | 3,4 | 1 | 4,6,8 | 7 | 2 | 8 | 4 | 3 | 1,6 | 1,6 | 4 | 1,3,9 | | 5 | | 1,3,6,7 8 | 6 | 4,6 | 7 | 7 | 2,6,7,9 | 1,2 | 8 | 0,6 | 0,4,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|