|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
566283 |
Giải nhất |
21794 |
Giải nhì |
87686 |
Giải ba |
66721 46981 |
Giải tư |
63808 39031 65310 53210 54296 55450 74425 |
Giải năm |
8458 |
Giải sáu |
6004 1352 5046 |
Giải bảy |
981 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,5 | 0 | 4,8 | 1,2,3,82 | 1 | 02,1 | 5 | 2 | 1,5 | 8 | 3 | 1 | 0,9 | 4 | 6 | 2 | 5 | 0,2,8 | 4,8,9 | 6 | | | 7 | | 0,5 | 8 | 12,3,6 | | 9 | 4,6 |
|
XSDT - Loại vé: H06
|
Giải ĐB |
805978 |
Giải nhất |
19843 |
Giải nhì |
99573 |
Giải ba |
46468 15968 |
Giải tư |
94149 33335 13199 38561 07719 77223 74658 |
Giải năm |
9185 |
Giải sáu |
8153 2916 4221 |
Giải bảy |
509 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 2,6 | 1 | 6,9 | | 2 | 1,3 | 2,4,5,7 | 3 | 5 | | 4 | 3,9 | 3,8 | 5 | 3,8 | 1 | 6 | 1,82 | | 7 | 3,8 | 5,62,7,8 | 8 | 5,8 | 0,1,4,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T02K2
|
Giải ĐB |
145366 |
Giải nhất |
16210 |
Giải nhì |
93601 |
Giải ba |
78623 27837 |
Giải tư |
95339 59186 45636 26215 87822 72264 52081 |
Giải năm |
9200 |
Giải sáu |
8335 1782 1500 |
Giải bảy |
026 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1 | 0 | 02,1 | 0,8 | 1 | 0,5 | 2,8 | 2 | 2,3,6 | 2 | 3 | 5,6,7,9 | 6 | 4 | | 1,3,6 | 5 | | 2,3,6,8 | 6 | 4,5,6 | 3 | 7 | | | 8 | 1,2,6 | 3 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-B2
|
Giải ĐB |
741078 |
Giải nhất |
30754 |
Giải nhì |
50588 |
Giải ba |
67662 39854 |
Giải tư |
84765 77986 79721 82539 12624 01935 25392 |
Giải năm |
0896 |
Giải sáu |
2415 3471 4788 |
Giải bảy |
885 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,7 | 1 | 5 | 6,9 | 2 | 1,4,9 | | 3 | 5,9 | 2,52 | 4 | | 1,3,6,8 | 5 | 42 | 8,9 | 6 | 2,5 | | 7 | 1,8 | 7,82 | 8 | 5,6,82 | 2,3 | 9 | 2,6 |
|
XSKG - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
572641 |
Giải nhất |
01831 |
Giải nhì |
47356 |
Giải ba |
62459 76211 |
Giải tư |
57841 17752 09637 84037 63649 87890 02838 |
Giải năm |
6014 |
Giải sáu |
6932 9697 7512 |
Giải bảy |
632 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 1,3,42 | 1 | 1,2,4 | 1,32,5 | 2 | | 5 | 3 | 1,22,72,8 | 1 | 4 | 12,9 | | 5 | 2,3,6,9 | 5 | 6 | | 32,9 | 7 | | 3 | 8 | | 4,5 | 9 | 0,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K2
|
Giải ĐB |
088233 |
Giải nhất |
80875 |
Giải nhì |
70035 |
Giải ba |
23945 05526 |
Giải tư |
84354 64489 10721 95192 77065 69600 52865 |
Giải năm |
3640 |
Giải sáu |
4686 1732 8910 |
Giải bảy |
772 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 3,7,9 | 2 | 1,6 | 3 | 3 | 2,3,5 | 5 | 4 | 0,5 | 3,4,62,7 9 | 5 | 4 | 2,8 | 6 | 52 | | 7 | 2,5 | | 8 | 6,9 | 8 | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|