|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K06-T02
|
Giải ĐB |
109347 |
Giải nhất |
51463 |
Giải nhì |
49087 |
Giải ba |
59017 10983 |
Giải tư |
90048 84248 89222 02534 04960 27282 22192 |
Giải năm |
5147 |
Giải sáu |
2283 5396 0056 |
Giải bảy |
834 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | | | 1 | 7 | 2,8,9 | 2 | 0,2 | 6,82 | 3 | 42 | 32 | 4 | 72,82 | | 5 | 6 | 5,9 | 6 | 0,3 | 1,42,8 | 7 | | 42 | 8 | 2,32,7 | | 9 | 2,6 |
|
XSVT - Loại vé: 2B
|
Giải ĐB |
266431 |
Giải nhất |
58753 |
Giải nhì |
45971 |
Giải ba |
50160 10389 |
Giải tư |
50811 17545 18532 85432 80460 17099 34520 |
Giải năm |
4762 |
Giải sáu |
4568 7370 1986 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,62,7 | 0 | | 1,3,7 | 1 | 1 | 32,6 | 2 | 0 | 5 | 3 | 1,22,4 | 3 | 4 | 52 | 42 | 5 | 3 | 8 | 6 | 02,2,8 | | 7 | 0,1 | 6 | 8 | 6,9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T2K2
|
Giải ĐB |
808233 |
Giải nhất |
18163 |
Giải nhì |
44856 |
Giải ba |
51273 39755 |
Giải tư |
86935 36615 40327 53628 08467 37111 67922 |
Giải năm |
3882 |
Giải sáu |
1771 6848 6410 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 1,7 | 1 | 0,1,5 | 2,8 | 2 | 2,7,8 | 3,4,6,7 | 3 | 3,5 | | 4 | 3,8 | 1,3,5 | 5 | 5,6 | 5 | 6 | 3,7 | 2,6 | 7 | 1,3,9 | 2,4 | 8 | 2 | 7 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
566283 |
Giải nhất |
21794 |
Giải nhì |
87686 |
Giải ba |
66721 46981 |
Giải tư |
63808 39031 65310 53210 54296 55450 74425 |
Giải năm |
8458 |
Giải sáu |
6004 1352 5046 |
Giải bảy |
981 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,5 | 0 | 4,8 | 1,2,3,82 | 1 | 02,1 | 5 | 2 | 1,5 | 8 | 3 | 1 | 0,9 | 4 | 6 | 2 | 5 | 0,2,8 | 4,8,9 | 6 | | | 7 | | 0,5 | 8 | 12,3,6 | | 9 | 4,6 |
|
XSDT - Loại vé: H06
|
Giải ĐB |
805978 |
Giải nhất |
19843 |
Giải nhì |
99573 |
Giải ba |
46468 15968 |
Giải tư |
94149 33335 13199 38561 07719 77223 74658 |
Giải năm |
9185 |
Giải sáu |
8153 2916 4221 |
Giải bảy |
509 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 2,6 | 1 | 6,9 | | 2 | 1,3 | 2,4,5,7 | 3 | 5 | | 4 | 3,9 | 3,8 | 5 | 3,8 | 1 | 6 | 1,82 | | 7 | 3,8 | 5,62,7,8 | 8 | 5,8 | 0,1,4,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T02K2
|
Giải ĐB |
145366 |
Giải nhất |
16210 |
Giải nhì |
93601 |
Giải ba |
78623 27837 |
Giải tư |
95339 59186 45636 26215 87822 72264 52081 |
Giải năm |
9200 |
Giải sáu |
8335 1782 1500 |
Giải bảy |
026 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1 | 0 | 02,1 | 0,8 | 1 | 0,5 | 2,8 | 2 | 2,3,6 | 2 | 3 | 5,6,7,9 | 6 | 4 | | 1,3,6 | 5 | | 2,3,6,8 | 6 | 4,5,6 | 3 | 7 | | | 8 | 1,2,6 | 3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|