|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
651576 |
Giải nhất |
34353 |
Giải nhì |
63453 |
Giải ba |
91731 52549 |
Giải tư |
57621 58404 77502 10383 46143 04874 45204 |
Giải năm |
3787 |
Giải sáu |
8126 4982 1444 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,42 | 2,3 | 1 | 0 | 0,8 | 2 | 1,6 | 4,52,8 | 3 | 1 | 02,4,7 | 4 | 3,4,9 | | 5 | 32 | 2,7 | 6 | | 8 | 7 | 4,6,9 | | 8 | 2,3,7 | 4,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T3
|
Giải ĐB |
650550 |
Giải nhất |
12210 |
Giải nhì |
04498 |
Giải ba |
29024 96243 |
Giải tư |
87910 15019 30486 33618 00816 31751 15862 |
Giải năm |
0876 |
Giải sáu |
3931 1439 1106 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,5 | 0 | 6 | 3,5 | 1 | 02,6,8,9 | 6 | 2 | 4 | 4 | 3 | 1,9 | 2 | 4 | 3,9 | | 5 | 0,1 | 0,1,7,8 | 6 | 2,9 | | 7 | 6 | 1,9 | 8 | 6 | 1,3,4,6 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K2T03
|
Giải ĐB |
080617 |
Giải nhất |
72164 |
Giải nhì |
36504 |
Giải ba |
56381 21263 |
Giải tư |
24139 35933 19600 53148 09538 16000 78040 |
Giải năm |
1458 |
Giải sáu |
2516 0393 3653 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4 | 0 | 02,4 | 8 | 1 | 6,7 | 4 | 2 | | 3,5,6,9 | 3 | 3,8,9 | 0,4,6 | 4 | 0,2,4,8 | | 5 | 3,8 | 1 | 6 | 3,4 | 1 | 7 | | 3,4,5 | 8 | 1 | 3 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K10-T03
|
Giải ĐB |
689434 |
Giải nhất |
21445 |
Giải nhì |
40564 |
Giải ba |
53396 93598 |
Giải tư |
71943 43965 81339 15564 15148 01436 05304 |
Giải năm |
3963 |
Giải sáu |
4648 6264 6387 |
Giải bảy |
363 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 6 | 1 | | | 2 | | 4,62 | 3 | 4,6,9 | 0,3,63 | 4 | 3,5,82 | 4,6 | 5 | | 3,9 | 6 | 1,32,43,5 | 8 | 7 | | 42,9 | 8 | 7 | 3 | 9 | 6,8 |
|
XSVT - Loại vé: 3B
|
Giải ĐB |
738654 |
Giải nhất |
97862 |
Giải nhì |
60356 |
Giải ba |
68552 01781 |
Giải tư |
93607 11751 24067 62774 43355 65737 31149 |
Giải năm |
0757 |
Giải sáu |
3112 8338 4921 |
Giải bảy |
616 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 2,5,8 | 1 | 2,6,7 | 1,5,6 | 2 | 1 | | 3 | 7,8 | 5,7 | 4 | 9 | 5 | 5 | 1,2,4,5 6,7 | 1,5 | 6 | 2,7 | 0,1,3,5 6 | 7 | 4 | 3 | 8 | 1 | 4 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T3K2
|
Giải ĐB |
964406 |
Giải nhất |
59384 |
Giải nhì |
81830 |
Giải ba |
86728 62333 |
Giải tư |
73127 95606 08763 73570 43568 00299 10130 |
Giải năm |
8136 |
Giải sáu |
6967 7709 9457 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,7 | 0 | 3,62,9 | 4 | 1 | | | 2 | 7,8 | 0,3,6 | 3 | 02,3,6 | 8 | 4 | 1 | | 5 | 7 | 02,3 | 6 | 3,7,8 | 2,5,6 | 7 | 0 | 2,6 | 8 | 4 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|