|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
851931 |
Giải nhất |
26241 |
Giải nhì |
74322 |
Giải ba |
40493 36648 |
Giải tư |
53041 84023 59387 80323 14584 51183 39224 |
Giải năm |
7841 |
Giải sáu |
6905 5744 5574 |
Giải bảy |
395 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 3,43 | 1 | | 2 | 2 | 2,32,4 | 22,8,9 | 3 | 1,6 | 2,4,7,8 | 4 | 13,4,8 | 0,9 | 5 | | 3 | 6 | | 8 | 7 | 4 | 4 | 8 | 3,4,7 | | 9 | 3,5 |
|
XSCT - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
431049 |
Giải nhất |
02293 |
Giải nhì |
24084 |
Giải ba |
83070 37233 |
Giải tư |
04710 49419 94742 79294 03264 25523 31971 |
Giải năm |
6179 |
Giải sáu |
8430 4659 3714 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5,7 | 0 | | 7 | 1 | 0,4,5,9 | 4 | 2 | 3 | 2,3,9 | 3 | 0,3 | 1,6,8,9 | 4 | 2,9 | 1 | 5 | 0,9 | | 6 | 4 | | 7 | 0,1,9 | | 8 | 4 | 1,4,5,7 | 9 | 3,4 |
|
XSST - Loại vé: K1T03
|
Giải ĐB |
642445 |
Giải nhất |
53718 |
Giải nhì |
42208 |
Giải ba |
97145 97360 |
Giải tư |
63443 68657 50274 11889 38934 96186 65187 |
Giải năm |
6897 |
Giải sáu |
5888 6874 8505 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 5,8 | 5 | 1 | 8 | | 2 | | 4 | 3 | 4 | 3,72 | 4 | 3,52 | 0,42 | 5 | 1,7 | 8 | 6 | 0 | 5,8,9 | 7 | 0,42 | 0,1,8 | 8 | 6,7,8,9 | 8 | 9 | 7 |
|
XSBTR - Loại vé: K09-T03
|
Giải ĐB |
278706 |
Giải nhất |
49376 |
Giải nhì |
99808 |
Giải ba |
06528 07460 |
Giải tư |
41508 24826 45182 73671 85846 97062 08561 |
Giải năm |
3959 |
Giải sáu |
1631 4951 3757 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,82 | 3,5,6,7 | 1 | | 6,8 | 2 | 6,8 | | 3 | 1 | | 4 | 6 | | 5 | 1,7,9 | 0,2,4,7 | 6 | 0,1,2 | 5,8 | 7 | 1,6 | 02,2,8 | 8 | 2,7,8 | 5 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
931881 |
Giải nhất |
60915 |
Giải nhì |
54997 |
Giải ba |
94305 20039 |
Giải tư |
97714 16230 97351 78874 13626 63851 65317 |
Giải năm |
4780 |
Giải sáu |
4334 5027 1893 |
Giải bảy |
246 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 5 | 52,6,8 | 1 | 4,5,7 | | 2 | 6,7 | 9 | 3 | 0,4,9 | 1,3,7 | 4 | 6 | 0,1 | 5 | 12 | 2,4 | 6 | 1 | 1,2,9 | 7 | 4 | | 8 | 0,1 | 3 | 9 | 3,7 |
|
XSBL - Loại vé: T3K1
|
Giải ĐB |
084706 |
Giải nhất |
21124 |
Giải nhì |
43866 |
Giải ba |
37236 45453 |
Giải tư |
10050 58717 42231 63907 06760 85979 75556 |
Giải năm |
4411 |
Giải sáu |
8073 0816 6972 |
Giải bảy |
859 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 6,7 | 1,3 | 1 | 1,6,7 | 7 | 2 | 4 | 5,7 | 3 | 1,6 | 2 | 4 | | | 5 | 0,3,6,9 | 0,1,3,5 6,9 | 6 | 0,6 | 0,1 | 7 | 2,3,9 | | 8 | | 5,7 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|