|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
279699 |
Giải nhất |
13499 |
Giải nhì |
07745 |
Giải ba |
05120 77404 |
Giải tư |
05993 53444 48080 89559 16888 23744 12345 |
Giải năm |
7193 |
Giải sáu |
7558 6461 6842 |
Giải bảy |
065 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 4 | 6 | 1 | | 3,4 | 2 | 0 | 92 | 3 | 2 | 0,42 | 4 | 2,42,52 | 42,6 | 5 | 8,9 | | 6 | 1,5 | | 7 | | 5,8 | 8 | 0,8 | 5,92 | 9 | 32,92 |
|
XSCT - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
414303 |
Giải nhất |
51374 |
Giải nhì |
50151 |
Giải ba |
51102 31421 |
Giải tư |
77132 16282 27680 24815 84724 87059 08557 |
Giải năm |
2523 |
Giải sáu |
6215 4816 7933 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,3,6 | 2,5 | 1 | 52,6 | 0,2,3,8 | 2 | 1,2,3,4 | 0,2,3 | 3 | 2,3 | 2,7 | 4 | | 12 | 5 | 1,7,9 | 0,1 | 6 | | 5 | 7 | 4 | | 8 | 0,2 | 5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: T3K1
|
Giải ĐB |
454847 |
Giải nhất |
72330 |
Giải nhì |
42590 |
Giải ba |
26544 70144 |
Giải tư |
86931 79675 09519 85255 58821 60418 11558 |
Giải năm |
2962 |
Giải sáu |
6470 6472 0714 |
Giải bảy |
127 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,9 | 0 | | 2,3 | 1 | 4,8,9 | 6,7 | 2 | 1,7 | | 3 | 0,1 | 1,42 | 4 | 42,72 | 5,7 | 5 | 5,8 | | 6 | 2 | 2,42 | 7 | 0,2,5 | 1,5 | 8 | | 1 | 9 | 0 |
|
XSBTR - Loại vé: K09-T03
|
Giải ĐB |
354874 |
Giải nhất |
29282 |
Giải nhì |
78278 |
Giải ba |
53791 46008 |
Giải tư |
89695 26888 37896 38358 40492 09234 85418 |
Giải năm |
2014 |
Giải sáu |
6378 2453 7583 |
Giải bảy |
929 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 9 | 1 | 4,8 | 8,9 | 2 | 9 | 4,5,8 | 3 | 4 | 1,3,7 | 4 | 3 | 9 | 5 | 3,8 | 9 | 6 | | | 7 | 4,82 | 0,1,5,72 8 | 8 | 2,3,8 | 2 | 9 | 1,2,5,6 |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
156089 |
Giải nhất |
31954 |
Giải nhì |
55773 |
Giải ba |
46461 25981 |
Giải tư |
88989 52451 71664 95394 52406 60497 45228 |
Giải năm |
6073 |
Giải sáu |
9840 2128 2664 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 62 | 5,6,8 | 1 | | | 2 | 82 | 72 | 3 | | 5,62,92 | 4 | 0 | | 5 | 1,4 | 02 | 6 | 1,42 | 9 | 7 | 32 | 22 | 8 | 1,92 | 82 | 9 | 42,7 |
|
XSBL - Loại vé: T3K1
|
Giải ĐB |
807364 |
Giải nhất |
63027 |
Giải nhì |
81467 |
Giải ba |
04645 86346 |
Giải tư |
26303 01398 94854 61166 15154 75704 59098 |
Giải năm |
8650 |
Giải sáu |
2596 9281 2328 |
Giải bảy |
727 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,4 | 8 | 1 | | | 2 | 72,8 | 0,9 | 3 | | 0,52,6 | 4 | 5,6 | 4 | 5 | 0,42 | 4,6,9 | 6 | 4,6,7 | 22,6 | 7 | | 2,92 | 8 | 1 | | 9 | 3,6,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|