|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
962910 |
Giải nhất |
39002 |
Giải nhì |
03828 |
Giải ba |
17129 90499 |
Giải tư |
76339 15658 74486 69199 35718 18667 46700 |
Giải năm |
4000 |
Giải sáu |
6253 1649 6872 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1 | 0 | 02,2 | | 1 | 0,8 | 0,7 | 2 | 8,9 | 5,9 | 3 | 9 | 5 | 4 | 9 | | 5 | 3,4,8 | 8 | 6 | 7 | 6 | 7 | 2 | 1,2,5 | 8 | 6 | 2,3,4,92 | 9 | 3,92 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K1
|
Giải ĐB |
215008 |
Giải nhất |
87722 |
Giải nhì |
39750 |
Giải ba |
44461 16365 |
Giải tư |
37688 22523 66567 83249 43085 41385 56607 |
Giải năm |
8421 |
Giải sáu |
8629 8830 9872 |
Giải bảy |
318 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 7,8 | 2,6 | 1 | 8 | 2,7 | 2 | 1,2,3,9 | 2,3 | 3 | 0,3 | | 4 | 9 | 6,82 | 5 | 0 | | 6 | 1,5,7 | 0,6 | 7 | 2 | 0,1,8 | 8 | 52,8 | 2,4 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
227843 |
Giải nhất |
51582 |
Giải nhì |
08834 |
Giải ba |
26860 00817 |
Giải tư |
11783 00059 21468 01723 47100 80760 21684 |
Giải năm |
0457 |
Giải sáu |
5917 9035 0403 |
Giải bảy |
017 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,62 | 0 | 0,3 | | 1 | 73,8 | 8 | 2 | 3 | 0,2,4,8 | 3 | 4,5 | 3,8 | 4 | 3 | 3 | 5 | 7,9 | | 6 | 02,8 | 13,5 | 7 | | 1,6 | 8 | 2,3,4 | 5 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
279699 |
Giải nhất |
13499 |
Giải nhì |
07745 |
Giải ba |
05120 77404 |
Giải tư |
05993 53444 48080 89559 16888 23744 12345 |
Giải năm |
7193 |
Giải sáu |
7558 6461 6842 |
Giải bảy |
065 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 4 | 6 | 1 | | 3,4 | 2 | 0 | 92 | 3 | 2 | 0,42 | 4 | 2,42,52 | 42,6 | 5 | 8,9 | | 6 | 1,5 | | 7 | | 5,8 | 8 | 0,8 | 5,92 | 9 | 32,92 |
|
XSCT - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
414303 |
Giải nhất |
51374 |
Giải nhì |
50151 |
Giải ba |
51102 31421 |
Giải tư |
77132 16282 27680 24815 84724 87059 08557 |
Giải năm |
2523 |
Giải sáu |
6215 4816 7933 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,3,6 | 2,5 | 1 | 52,6 | 0,2,3,8 | 2 | 1,2,3,4 | 0,2,3 | 3 | 2,3 | 2,7 | 4 | | 12 | 5 | 1,7,9 | 0,1 | 6 | | 5 | 7 | 4 | | 8 | 0,2 | 5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: T3K1
|
Giải ĐB |
454847 |
Giải nhất |
72330 |
Giải nhì |
42590 |
Giải ba |
26544 70144 |
Giải tư |
86931 79675 09519 85255 58821 60418 11558 |
Giải năm |
2962 |
Giải sáu |
6470 6472 0714 |
Giải bảy |
127 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,9 | 0 | | 2,3 | 1 | 4,8,9 | 6,7 | 2 | 1,7 | | 3 | 0,1 | 1,42 | 4 | 42,72 | 5,7 | 5 | 5,8 | | 6 | 2 | 2,42 | 7 | 0,2,5 | 1,5 | 8 | | 1 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|