|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
142108 |
Giải nhất |
63929 |
Giải nhì |
67516 |
Giải ba |
42798 99213 |
Giải tư |
15443 11269 45753 79445 97127 56118 14773 |
Giải năm |
5857 |
Giải sáu |
9489 3634 7029 |
Giải bảy |
045 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | | 1 | 3,6,8 | | 2 | 7,92 | 1,4,5,7 | 3 | 4 | 3 | 4 | 3,52 | 42 | 5 | 3,7 | 1 | 6 | 9 | 2,5,8 | 7 | 3 | 0,1,9 | 8 | 7,9 | 22,6,8 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K1
|
Giải ĐB |
374425 |
Giải nhất |
35008 |
Giải nhì |
23536 |
Giải ba |
26569 86833 |
Giải tư |
90582 71151 82057 27754 11412 63323 60689 |
Giải năm |
1328 |
Giải sáu |
7666 0679 5091 |
Giải bảy |
648 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | 5,9 | 1 | 2 | 1,8 | 2 | 3,5,8 | 2,3 | 3 | 3,6 | 5 | 4 | 8 | 2 | 5 | 1,4,7 | 3,6 | 6 | 6,9 | 0,5 | 7 | 9 | 0,2,4 | 8 | 2,9 | 6,7,8 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
115548 |
Giải nhất |
94736 |
Giải nhì |
24585 |
Giải ba |
57193 58313 |
Giải tư |
44111 56039 13481 34864 34192 14884 35307 |
Giải năm |
0257 |
Giải sáu |
8319 2029 0509 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7,9 | 1,8 | 1 | 1,3,9 | 9 | 2 | 9 | 1,9 | 3 | 6,9 | 6,8 | 4 | 8 | 8 | 5 | 0,7 | 3 | 6 | 4 | 0,5 | 7 | | 4,9 | 8 | 1,4,5 | 0,1,2,3 | 9 | 2,3,8 |
|
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
665134 |
Giải nhất |
98479 |
Giải nhì |
55120 |
Giải ba |
38353 80031 |
Giải tư |
18386 67682 42362 49623 38384 55225 85462 |
Giải năm |
2057 |
Giải sáu |
4337 9157 9717 |
Giải bảy |
936 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 3 | 1 | 7 | 62,8 | 2 | 0,3,5 | 2,5 | 3 | 1,4,6,7 | 3,8 | 4 | 7 | 2 | 5 | 3,72 | 3,8 | 6 | 22 | 1,3,4,52 | 7 | 9 | | 8 | 2,4,6 | 7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
097062 |
Giải nhất |
13270 |
Giải nhì |
96908 |
Giải ba |
37645 43206 |
Giải tư |
35978 02994 33877 69212 38217 16411 82913 |
Giải năm |
1126 |
Giải sáu |
9958 7481 3809 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,7 | 0 | 6,8,9 | 1,8 | 1 | 1,2,3,7 | 1,6 | 2 | 6 | 1 | 3 | | 9 | 4 | 5 | 4 | 5 | 02,8 | 0,2 | 6 | 2 | 1,7 | 7 | 0,7,8 | 0,5,7 | 8 | 1 | 0 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: T2K1
|
Giải ĐB |
673728 |
Giải nhất |
70176 |
Giải nhì |
27803 |
Giải ba |
69441 40905 |
Giải tư |
61136 10818 53510 58658 12851 97080 22842 |
Giải năm |
0098 |
Giải sáu |
9897 2802 5532 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 2,3,5 | 3,4,5 | 1 | 0,8 | 0,3,4 | 2 | 8 | 0 | 3 | 1,2,6,7 | | 4 | 1,2 | 0 | 5 | 1,8 | 3,7 | 6 | | 3,9 | 7 | 6 | 1,2,5,9 | 8 | 0 | | 9 | 7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|