|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
724134 |
Giải nhất |
99129 |
Giải nhì |
82914 |
Giải ba |
99640 08651 |
Giải tư |
81980 41250 92172 85738 33943 55224 50875 |
Giải năm |
9101 |
Giải sáu |
3824 2410 4388 |
Giải bảy |
020 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,5 8 | 0 | 1 | 0,5 | 1 | 0,4 | 7 | 2 | 0,42,9 | 4 | 3 | 4,82 | 1,22,3 | 4 | 0,3 | 7 | 5 | 0,1 | | 6 | | | 7 | 2,5 | 32,8 | 8 | 0,8 | 2 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K2
|
Giải ĐB |
054202 |
Giải nhất |
89609 |
Giải nhì |
05850 |
Giải ba |
87511 29229 |
Giải tư |
37169 32444 32374 28725 45571 61233 85552 |
Giải năm |
1467 |
Giải sáu |
2226 9194 4571 |
Giải bảy |
945 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,9 | 12,72 | 1 | 12 | 0,5 | 2 | 5,6,9 | 3 | 3 | 3 | 4,7,9 | 4 | 4,5 | 2,4 | 5 | 0,2 | 2 | 6 | 7,9 | 6 | 7 | 12,4 | | 8 | | 0,2,6 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
821132 |
Giải nhất |
61396 |
Giải nhì |
35796 |
Giải ba |
66482 57151 |
Giải tư |
23357 05673 32821 39742 72676 61561 61358 |
Giải năm |
9885 |
Giải sáu |
9595 8081 0291 |
Giải bảy |
362 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,5,6,8 9 | 1 | | 3,4,6,8 | 2 | 1 | 7 | 3 | 2,6 | | 4 | 2 | 8,9 | 5 | 1,7,8 | 3,7,92 | 6 | 1,2 | 5 | 7 | 3,6 | 5 | 8 | 1,2,5 | | 9 | 1,5,62 |
|
XSDN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
465677 |
Giải nhất |
29567 |
Giải nhì |
40792 |
Giải ba |
17883 18917 |
Giải tư |
53532 47520 75556 96869 87308 69139 70362 |
Giải năm |
7060 |
Giải sáu |
0424 2677 9986 |
Giải bảy |
878 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 8 | | 1 | 7 | 3,6,9 | 2 | 0,4 | 8 | 3 | 2,9 | 2 | 4 | | | 5 | 6,8 | 5,8 | 6 | 0,2,7,9 | 1,6,72 | 7 | 72,8 | 0,5,7 | 8 | 3,6 | 3,6 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
828101 |
Giải nhất |
76253 |
Giải nhì |
78166 |
Giải ba |
92054 60113 |
Giải tư |
46579 90408 03391 97794 91138 12968 48553 |
Giải năm |
3613 |
Giải sáu |
4917 7299 7414 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,8 | 0,9 | 1 | 32,4,7 | | 2 | | 12,52 | 3 | 8 | 1,5,9 | 4 | | | 5 | 32,4 | 6 | 6 | 6,8 | 1 | 7 | 8,9 | 0,3,6,7 9 | 8 | | 7,9 | 9 | 1,4,8,9 |
|
XSST - Loại vé: T2K2
|
Giải ĐB |
365159 |
Giải nhất |
10719 |
Giải nhì |
80949 |
Giải ba |
07182 67207 |
Giải tư |
39863 21473 98293 63473 78866 13381 62702 |
Giải năm |
0656 |
Giải sáu |
4852 9917 3685 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,6,7 | 8 | 1 | 7,9 | 0,5,8 | 2 | | 6,72,9 | 3 | | | 4 | 9 | 8 | 5 | 2,6,9 | 0,5,6 | 6 | 0,3,6 | 0,1 | 7 | 32 | | 8 | 1,2,5 | 1,4,5 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|