|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
465677 |
Giải nhất |
29567 |
Giải nhì |
40792 |
Giải ba |
17883 18917 |
Giải tư |
53532 47520 75556 96869 87308 69139 70362 |
Giải năm |
7060 |
Giải sáu |
0424 2677 9986 |
Giải bảy |
878 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 8 | | 1 | 7 | 3,6,9 | 2 | 0,4 | 8 | 3 | 2,9 | 2 | 4 | | | 5 | 6,8 | 5,8 | 6 | 0,2,7,9 | 1,6,72 | 7 | 72,8 | 0,5,7 | 8 | 3,6 | 3,6 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
828101 |
Giải nhất |
76253 |
Giải nhì |
78166 |
Giải ba |
92054 60113 |
Giải tư |
46579 90408 03391 97794 91138 12968 48553 |
Giải năm |
3613 |
Giải sáu |
4917 7299 7414 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,8 | 0,9 | 1 | 32,4,7 | | 2 | | 12,52 | 3 | 8 | 1,5,9 | 4 | | | 5 | 32,4 | 6 | 6 | 6,8 | 1 | 7 | 8,9 | 0,3,6,7 9 | 8 | | 7,9 | 9 | 1,4,8,9 |
|
XSST - Loại vé: T2K2
|
Giải ĐB |
365159 |
Giải nhất |
10719 |
Giải nhì |
80949 |
Giải ba |
07182 67207 |
Giải tư |
39863 21473 98293 63473 78866 13381 62702 |
Giải năm |
0656 |
Giải sáu |
4852 9917 3685 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,6,7 | 8 | 1 | 7,9 | 0,5,8 | 2 | | 6,72,9 | 3 | | | 4 | 9 | 8 | 5 | 2,6,9 | 0,5,6 | 6 | 0,3,6 | 0,1 | 7 | 32 | | 8 | 1,2,5 | 1,4,5 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K06-T02
|
Giải ĐB |
600993 |
Giải nhất |
14709 |
Giải nhì |
86550 |
Giải ba |
90133 65826 |
Giải tư |
71966 05908 17965 60213 18155 91279 37439 |
Giải năm |
3393 |
Giải sáu |
7125 0766 8035 |
Giải bảy |
969 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8,9 | 8 | 1 | 3 | | 2 | 5,6 | 1,3,92 | 3 | 3,5,9 | | 4 | | 2,3,5,6 | 5 | 0,5 | 2,62 | 6 | 5,62,9 | | 7 | 9 | 0 | 8 | 1 | 0,3,6,7 | 9 | 32 |
|
XSVT - Loại vé: 2B
|
Giải ĐB |
004375 |
Giải nhất |
95970 |
Giải nhì |
63841 |
Giải ba |
49420 90471 |
Giải tư |
07465 76441 32497 24340 13356 85786 43390 |
Giải năm |
9989 |
Giải sáu |
7428 5288 9747 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,72,9 | 0 | | 42,7 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0,8 | | 3 | | | 4 | 0,12,7 | 6,7 | 5 | 6 | 5,8 | 6 | 5 | 4,9 | 7 | 02,1,5 | 2,8 | 8 | 6,8,9 | 8 | 9 | 0,7 |
|
XSBL - Loại vé: T2K2
|
Giải ĐB |
481433 |
Giải nhất |
05853 |
Giải nhì |
43152 |
Giải ba |
78810 92937 |
Giải tư |
63645 36063 04207 88269 43189 27867 85983 |
Giải năm |
0251 |
Giải sáu |
6779 2295 4053 |
Giải bảy |
262 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,7 | 5 | 1 | 0 | 5,6 | 2 | | 3,52,6,8 | 3 | 3,7 | | 4 | 5 | 4,9 | 5 | 1,2,32 | | 6 | 2,3,7,9 | 0,3,6 | 7 | 9 | | 8 | 3,9 | 6,7,8 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|