|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
232111 |
Giải nhất |
76589 |
Giải nhì |
19859 |
Giải ba |
97251 51384 |
Giải tư |
42470 37895 34215 41297 10198 20784 65490 |
Giải năm |
6100 |
Giải sáu |
1988 9438 7181 |
Giải bảy |
925 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0 | 1,5,8 | 1 | 1,5 | | 2 | 5 | | 3 | 8 | 82 | 4 | | 1,2,9 | 5 | 1,9 | | 6 | | 9 | 7 | 0 | 3,82,9 | 8 | 1,42,82,9 | 5,8 | 9 | 0,5,7,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K3
|
Giải ĐB |
660825 |
Giải nhất |
96072 |
Giải nhì |
49511 |
Giải ba |
50752 06206 |
Giải tư |
91793 05036 09708 06854 08299 55286 00908 |
Giải năm |
0245 |
Giải sáu |
2531 2947 0866 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,82 | 1,3 | 1 | 1 | 5,7 | 2 | 5 | 9 | 3 | 1,6 | 5 | 4 | 5,7 | 2,4 | 5 | 2,4 | 0,3,6,8 | 6 | 6 | 4 | 7 | 0,2 | 02 | 8 | 6 | 92 | 9 | 3,92 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
631152 |
Giải nhất |
74709 |
Giải nhì |
29546 |
Giải ba |
52963 73526 |
Giải tư |
86460 03118 77225 76036 58833 54127 80371 |
Giải năm |
4939 |
Giải sáu |
7809 1574 9641 |
Giải bảy |
800 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,92 | 4,7 | 1 | 8 | 5 | 2 | 5,6,7 | 3,62 | 3 | 3,6,9 | 7 | 4 | 1,6 | 2 | 5 | 2 | 2,3,4 | 6 | 0,32 | 2 | 7 | 1,4 | 1 | 8 | | 02,3 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
754727 |
Giải nhất |
07564 |
Giải nhì |
94053 |
Giải ba |
89123 09534 |
Giải tư |
47393 33118 03615 74589 14323 28882 46133 |
Giải năm |
5429 |
Giải sáu |
9487 7429 5204 |
Giải bảy |
051 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 5 | 1 | 5,8 | 8 | 2 | 33,7,92 | 23,3,5,9 | 3 | 3,4 | 0,3,6 | 4 | | 1 | 5 | 1,3 | | 6 | 4 | 2,8 | 7 | | 1 | 8 | 2,7,9 | 22,8 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
948595 |
Giải nhất |
23459 |
Giải nhì |
83215 |
Giải ba |
44721 17351 |
Giải tư |
60726 57162 99034 03554 20165 29452 83447 |
Giải năm |
5158 |
Giải sáu |
4177 4222 8515 |
Giải bảy |
451 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,52 | 1 | 52 | 2,5,6,7 | 2 | 1,2,6 | | 3 | 4 | 3,5 | 4 | 7 | 12,6,9 | 5 | 12,2,4,8 9 | 2 | 6 | 2,5 | 4,7 | 7 | 2,7 | 5 | 8 | | 5 | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: T2K3
|
Giải ĐB |
149211 |
Giải nhất |
68309 |
Giải nhì |
21444 |
Giải ba |
03207 90551 |
Giải tư |
38686 00687 50303 71149 14196 90181 06487 |
Giải năm |
8491 |
Giải sáu |
3341 4267 5194 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7,9 | 1,4,5,8 9 | 1 | 1 | | 2 | | 0 | 3 | | 4,9 | 4 | 1,4,92 | | 5 | 1 | 8,9 | 6 | 7 | 0,6,82 | 7 | | | 8 | 1,6,72 | 0,42,9 | 9 | 1,4,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|