|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
777204 |
Giải nhất |
10127 |
Giải nhì |
52279 |
Giải ba |
79682 68014 |
Giải tư |
22396 51917 40556 07877 77927 32803 87517 |
Giải năm |
0521 |
Giải sáu |
9684 5220 0584 |
Giải bảy |
349 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,4 | 2 | 1 | 4,72 | 8 | 2 | 0,1,72 | 0 | 3 | | 0,1,6,82 | 4 | 9 | | 5 | 6 | 5,9 | 6 | 4 | 12,22,7 | 7 | 7,9 | | 8 | 2,42 | 4,7 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: K03
|
Giải ĐB |
301747 |
Giải nhất |
64825 |
Giải nhì |
30247 |
Giải ba |
33689 90896 |
Giải tư |
93471 32355 35285 44604 10854 77308 15375 |
Giải năm |
5346 |
Giải sáu |
3754 5055 2629 |
Giải bảy |
264 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,8 | 7 | 1 | | | 2 | 5,9 | | 3 | | 0,52,6 | 4 | 6,72 | 2,52,7,8 | 5 | 42,52 | 4,9 | 6 | 4,9 | 42 | 7 | 1,5 | 0 | 8 | 5,9 | 2,6,8 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
500868 |
Giải nhất |
88106 |
Giải nhì |
17826 |
Giải ba |
15582 61545 |
Giải tư |
08410 32689 65788 90813 06619 91708 88535 |
Giải năm |
5198 |
Giải sáu |
1793 5507 0022 |
Giải bảy |
832 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,7,8 | | 1 | 0,3,9 | 2,3,8 | 2 | 2,6 | 1,9 | 3 | 2,5 | | 4 | 5 | 3,4 | 5 | | 0,2 | 6 | 8 | 0,8 | 7 | | 0,6,8,9 | 8 | 2,7,8,9 | 1,8 | 9 | 3,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C1
|
Giải ĐB |
468007 |
Giải nhất |
78646 |
Giải nhì |
17074 |
Giải ba |
81013 25109 |
Giải tư |
76932 44016 31386 84419 12864 04408 41985 |
Giải năm |
7280 |
Giải sáu |
9969 3911 4114 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7,8,9 | 1 | 1 | 1,3,4,62 9 | 2,3 | 2 | 2 | 1 | 3 | 2 | 1,6,7 | 4 | 6 | 8 | 5 | | 12,4,8 | 6 | 4,9 | 0 | 7 | 4 | 0 | 8 | 0,5,6 | 0,1,6 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
763087 |
Giải nhất |
14207 |
Giải nhì |
14929 |
Giải ba |
31117 99654 |
Giải tư |
42439 77273 45530 41808 61692 27732 09767 |
Giải năm |
3387 |
Giải sáu |
5810 6451 8553 |
Giải bảy |
080 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 7,8 | 5 | 1 | 0,7 | 3,9 | 2 | 6,9 | 5,7 | 3 | 0,2,9 | 5 | 4 | | | 5 | 1,3,4 | 2 | 6 | 7 | 0,1,6,82 | 7 | 3 | 0 | 8 | 0,72 | 2,3 | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K3
|
Giải ĐB |
149641 |
Giải nhất |
50019 |
Giải nhì |
28520 |
Giải ba |
33347 71549 |
Giải tư |
27563 10811 63974 25821 82905 78904 71558 |
Giải năm |
0987 |
Giải sáu |
8833 8476 7197 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,5 | 1,2,4 | 1 | 1,9 | 3 | 2 | 0,1 | 3,6 | 3 | 2,3 | 0,7 | 4 | 1,7,9 | 0 | 5 | 8 | 7 | 6 | 3 | 4,8,9 | 7 | 4,6,9 | 5 | 8 | 7 | 1,4,7 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|