|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL51
|
Giải ĐB |
596860 |
Giải nhất |
21726 |
Giải nhì |
98311 |
Giải ba |
31269 95940 |
Giải tư |
77111 40949 29121 00300 46442 91423 13245 |
Giải năm |
3930 |
Giải sáu |
3850 3180 8164 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,5 6,8 | 0 | 0 | 12,2 | 1 | 12 | 4 | 2 | 1,3,6 | 2 | 3 | 0,5 | 6 | 4 | 0,2,5,9 | 3,4 | 5 | 0,6 | 2,5 | 6 | 0,4,9 | | 7 | | | 8 | 0 | 4,6 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 12KS51
|
Giải ĐB |
840599 |
Giải nhất |
83401 |
Giải nhì |
83089 |
Giải ba |
80355 18892 |
Giải tư |
64446 48155 33198 10972 08661 92657 41923 |
Giải năm |
1233 |
Giải sáu |
0906 4158 3374 |
Giải bảy |
018 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0,6 | 1 | 8 | 4,7,9 | 2 | 3 | 2,3 | 3 | 3 | 7 | 4 | 2,6 | 52 | 5 | 52,7,8 | 0,4 | 6 | 1 | 5 | 7 | 2,4 | 1,5,9 | 8 | 9 | 8,9 | 9 | 2,8,9 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV51
|
Giải ĐB |
052805 |
Giải nhất |
02975 |
Giải nhì |
46868 |
Giải ba |
17483 70446 |
Giải tư |
06042 96880 45286 62128 65589 54164 83526 |
Giải năm |
6806 |
Giải sáu |
1070 3150 3690 |
Giải bảy |
925 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8,9 | 0 | 5,6 | | 1 | | 4 | 2 | 5,6,8 | 8 | 3 | | 6 | 4 | 2,6 | 0,2,7 | 5 | 0,8 | 0,2,4,8 | 6 | 4,8 | | 7 | 0,5 | 2,5,6 | 8 | 0,3,6,9 | 8 | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
747987 |
Giải nhất |
30601 |
Giải nhì |
85101 |
Giải ba |
17076 48524 |
Giải tư |
08109 64167 81579 14581 32837 49451 94825 |
Giải năm |
5785 |
Giải sáu |
6515 9302 8273 |
Giải bảy |
472 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,2,9 | 02,5,8 | 1 | 5 | 0,7 | 2 | 4,5 | 7 | 3 | 7 | 2 | 4 | 8 | 1,2,8 | 5 | 1 | 7 | 6 | 7 | 3,6,8 | 7 | 2,3,6,9 | 4 | 8 | 1,5,7 | 0,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K3
|
Giải ĐB |
221577 |
Giải nhất |
59020 |
Giải nhì |
03545 |
Giải ba |
69478 57866 |
Giải tư |
81390 19849 35362 66967 27184 68681 49766 |
Giải năm |
8730 |
Giải sáu |
8326 4728 6614 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 8 | 8 | 1 | 4 | 6 | 2 | 0,6,8 | | 3 | 0 | 1,5,8 | 4 | 5,9 | 4 | 5 | 4 | 2,62 | 6 | 2,62,7 | 6,7 | 7 | 7,8 | 0,2,7 | 8 | 1,4 | 4 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
613411 |
Giải nhất |
58522 |
Giải nhì |
96878 |
Giải ba |
76770 76459 |
Giải tư |
37698 57049 32526 26992 57103 26748 87994 |
Giải năm |
4263 |
Giải sáu |
6983 6132 9046 |
Giải bảy |
819 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1,9 | 2,3,9 | 2 | 2,6 | 0,6,8 | 3 | 2 | 9 | 4 | 6,8,9 | | 5 | 9 | 2,4 | 6 | 3 | 8 | 7 | 0,8 | 4,7,9 | 8 | 3,7 | 1,4,5 | 9 | 2,4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|