|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
151903 |
Giải nhất |
45577 |
Giải nhì |
10955 |
Giải ba |
59097 86114 |
Giải tư |
23035 09147 61045 50186 30630 49662 09885 |
Giải năm |
1030 |
Giải sáu |
2751 8431 2391 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 3 | 3,5,9 | 1 | 4 | 62 | 2 | | 0 | 3 | 02,1,5,7 | 1 | 4 | 5,7 | 3,4,5,8 | 5 | 1,5 | 8 | 6 | 22 | 3,4,7,9 | 7 | 7 | | 8 | 5,6 | | 9 | 1,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
858036 |
Giải nhất |
71829 |
Giải nhì |
61532 |
Giải ba |
25341 35487 |
Giải tư |
19187 03302 10900 13709 90860 96773 73386 |
Giải năm |
3033 |
Giải sáu |
9462 3837 4600 |
Giải bảy |
840 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4,6 | 0 | 02,2,9 | 4 | 1 | | 0,32,6 | 2 | 9 | 3,7 | 3 | 22,3,6,7 | | 4 | 0,1 | | 5 | | 3,8 | 6 | 0,2 | 3,82 | 7 | 3 | | 8 | 6,72 | 0,2 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
322911 |
Giải nhất |
11116 |
Giải nhì |
21469 |
Giải ba |
50318 41849 |
Giải tư |
34930 34021 56704 60209 33653 68838 48421 |
Giải năm |
6067 |
Giải sáu |
7151 1145 8503 |
Giải bảy |
029 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,4,9 | 1,22,52 | 1 | 1,6,8 | | 2 | 12,9 | 0,5 | 3 | 0,8 | 0 | 4 | 5,9 | 4 | 5 | 12,3 | 1 | 6 | 7,9 | 6 | 7 | | 1,3 | 8 | | 0,2,4,6 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K46-T11
|
Giải ĐB |
308227 |
Giải nhất |
80778 |
Giải nhì |
73575 |
Giải ba |
96940 65730 |
Giải tư |
63482 99352 26714 43927 76512 15900 35622 |
Giải năm |
2903 |
Giải sáu |
9097 5254 5775 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4 | 0 | 0,3,4 | | 1 | 2,4 | 1,2,5,8 | 2 | 2,72 | 0 | 3 | 0 | 0,1,5,9 | 4 | 0 | 72 | 5 | 2,4 | | 6 | | 22,9 | 7 | 52,8 | 7 | 8 | 2 | | 9 | 4,7 |
|
XSVT - Loại vé: 11C
|
Giải ĐB |
897810 |
Giải nhất |
35492 |
Giải nhì |
97130 |
Giải ba |
44713 40842 |
Giải tư |
85433 00837 76424 39617 18628 17750 87356 |
Giải năm |
8982 |
Giải sáu |
5026 2306 5349 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 6 | | 1 | 0,3,7 | 4,8,9 | 2 | 4,6,8 | 1,3 | 3 | 0,3,7 | 2 | 4 | 2,9 | | 5 | 0,6 | 0,2,5,6 | 6 | 6 | 1,3,8 | 7 | | 2 | 8 | 2,7 | 4 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
732262 |
Giải nhất |
92550 |
Giải nhì |
11905 |
Giải ba |
58791 26370 |
Giải tư |
00999 53963 00717 97876 00938 50303 98428 |
Giải năm |
2422 |
Giải sáu |
6532 6937 9607 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8 | 0 | 3,5,7 | 9 | 1 | 7 | 2,3,6 | 2 | 2,8 | 0,6 | 3 | 2,5,7,8 | | 4 | | 0,3 | 5 | 0 | 7 | 6 | 2,3 | 0,1,3 | 7 | 0,6 | 2,3 | 8 | 0 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|