|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
747987 |
Giải nhất |
30601 |
Giải nhì |
85101 |
Giải ba |
17076 48524 |
Giải tư |
08109 64167 81579 14581 32837 49451 94825 |
Giải năm |
5785 |
Giải sáu |
6515 9302 8273 |
Giải bảy |
472 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,2,9 | 02,5,8 | 1 | 5 | 0,7 | 2 | 4,5 | 7 | 3 | 7 | 2 | 4 | 8 | 1,2,8 | 5 | 1 | 7 | 6 | 7 | 3,6,8 | 7 | 2,3,6,9 | 4 | 8 | 1,5,7 | 0,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K3
|
Giải ĐB |
221577 |
Giải nhất |
59020 |
Giải nhì |
03545 |
Giải ba |
69478 57866 |
Giải tư |
81390 19849 35362 66967 27184 68681 49766 |
Giải năm |
8730 |
Giải sáu |
8326 4728 6614 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 8 | 8 | 1 | 4 | 6 | 2 | 0,6,8 | | 3 | 0 | 1,5,8 | 4 | 5,9 | 4 | 5 | 4 | 2,62 | 6 | 2,62,7 | 6,7 | 7 | 7,8 | 0,2,7 | 8 | 1,4 | 4 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
613411 |
Giải nhất |
58522 |
Giải nhì |
96878 |
Giải ba |
76770 76459 |
Giải tư |
37698 57049 32526 26992 57103 26748 87994 |
Giải năm |
4263 |
Giải sáu |
6983 6132 9046 |
Giải bảy |
819 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1,9 | 2,3,9 | 2 | 2,6 | 0,6,8 | 3 | 2 | 9 | 4 | 6,8,9 | | 5 | 9 | 2,4 | 6 | 3 | 8 | 7 | 0,8 | 4,7,9 | 8 | 3,7 | 1,4,5 | 9 | 2,4,8 |
|
XSDN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
766901 |
Giải nhất |
83494 |
Giải nhì |
35319 |
Giải ba |
76485 61289 |
Giải tư |
47475 00365 58517 30241 06264 17891 84578 |
Giải năm |
9703 |
Giải sáu |
7070 2805 7844 |
Giải bảy |
553 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,3,5 | 0,4,9 | 1 | 7,9 | | 2 | | 0,5 | 3 | | 4,6,9 | 4 | 1,4 | 0,5,6,7 8 | 5 | 3,5 | | 6 | 4,5 | 1 | 7 | 0,5,8 | 7 | 8 | 5,9 | 1,8 | 9 | 1,4 |
|
XSCT - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
848351 |
Giải nhất |
63238 |
Giải nhì |
52509 |
Giải ba |
61479 00944 |
Giải tư |
81811 05426 79145 26013 82935 17854 43946 |
Giải năm |
8563 |
Giải sáu |
2953 5526 5176 |
Giải bảy |
825 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 1,5,9 | 1 | 1,3 | | 2 | 5,62 | 1,5,6 | 3 | 5,8 | 4,5 | 4 | 4,5,6 | 2,3,4 | 5 | 1,3,4 | 22,4,7 | 6 | 3 | | 7 | 6,9 | 3 | 8 | | 0,7 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
896536 |
Giải nhất |
41096 |
Giải nhì |
48287 |
Giải ba |
11495 93598 |
Giải tư |
86730 11345 20862 67334 88903 34767 34306 |
Giải năm |
2438 |
Giải sáu |
3105 6907 3291 |
Giải bảy |
677 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,5,6,7 | 9 | 1 | | 2,6 | 2 | 2 | 0 | 3 | 0,4,6,8 | 3 | 4 | 5 | 0,4,9 | 5 | | 0,3,9 | 6 | 2,7 | 0,6,7,8 | 7 | 7 | 3,9 | 8 | 7 | | 9 | 1,5,6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|