|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
185844 |
Giải nhất |
15995 |
Giải nhì |
02804 |
Giải ba |
58563 71707 |
Giải tư |
62640 82735 85083 48519 69088 04248 05242 |
Giải năm |
6781 |
Giải sáu |
6601 2862 8090 |
Giải bảy |
767 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 1,4,7 | 0,8 | 1 | 9 | 4,6 | 2 | | 6,8 | 3 | 5 | 0,4 | 4 | 0,2,4,8 | 3,5,9 | 5 | 5 | | 6 | 2,3,7 | 0,6 | 7 | | 4,8 | 8 | 1,3,8 | 1 | 9 | 0,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG4K1
|
Giải ĐB |
196352 |
Giải nhất |
10859 |
Giải nhì |
81191 |
Giải ba |
37029 73636 |
Giải tư |
63651 39925 47126 13345 03559 94470 82986 |
Giải năm |
2338 |
Giải sáu |
3504 0126 2153 |
Giải bảy |
612 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 5,9 | 1 | 2 | 1,2,5 | 2 | 2,5,62,9 | 5 | 3 | 6,8 | 0 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | 1,2,3,92 | 22,3,8 | 6 | | | 7 | 0 | 3 | 8 | 6 | 2,52 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
434476 |
Giải nhất |
53367 |
Giải nhì |
84618 |
Giải ba |
14768 46720 |
Giải tư |
41035 00912 22331 79427 36149 32475 27380 |
Giải năm |
7632 |
Giải sáu |
2963 4729 9817 |
Giải bảy |
910 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 0,2,7,8 | 1,3 | 2 | 0,7,9 | 6 | 3 | 1,2,5 | | 4 | 9 | 3,7 | 5 | | 7 | 6 | 3,7,8 | 1,2,6 | 7 | 5,6 | 1,6 | 8 | 0 | 2,4 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
464961 |
Giải nhất |
69137 |
Giải nhì |
04107 |
Giải ba |
17849 66129 |
Giải tư |
81976 74808 31714 65953 99980 23806 89816 |
Giải năm |
2395 |
Giải sáu |
8216 7215 2625 |
Giải bảy |
303 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,6,7,8 | 6 | 1 | 4,52,62 | | 2 | 5,9 | 0,5 | 3 | 7 | 1 | 4 | 9 | 12,2,9 | 5 | 3 | 0,12,7 | 6 | 1 | 0,3 | 7 | 6 | 0 | 8 | 0 | 2,4 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
222703 |
Giải nhất |
25149 |
Giải nhì |
58834 |
Giải ba |
76868 48420 |
Giải tư |
73026 99349 65741 10491 67178 76035 71425 |
Giải năm |
8234 |
Giải sáu |
5626 4043 6921 |
Giải bảy |
858 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3 | 2,4,9 | 1 | | | 2 | 0,1,52,62 | 0,4 | 3 | 42,5 | 32 | 4 | 1,3,92 | 22,3 | 5 | 8 | 22 | 6 | 8 | | 7 | 8 | 5,6,7 | 8 | | 42 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K1T04
|
Giải ĐB |
444130 |
Giải nhất |
39820 |
Giải nhì |
00208 |
Giải ba |
15005 23081 |
Giải tư |
43480 79276 68959 43479 42991 33855 85010 |
Giải năm |
8253 |
Giải sáu |
7535 0529 2884 |
Giải bảy |
476 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,8 | 0 | 5,8 | 8,9 | 1 | 0 | | 2 | 0,9 | 5,7 | 3 | 0,5 | 8 | 4 | | 0,3,5 | 5 | 3,5,9 | 72 | 6 | | | 7 | 3,62,9 | 0 | 8 | 0,1,4 | 2,5,7 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|