|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
302848 |
Giải nhất |
37902 |
Giải nhì |
31189 |
Giải ba |
34621 58531 |
Giải tư |
26148 48331 26424 97644 85133 33684 02870 |
Giải năm |
2069 |
Giải sáu |
6097 4042 9901 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 1,2 | 0,2,32 | 1 | | 0,4 | 2 | 1,4 | 3 | 3 | 12,3 | 2,4,8 | 4 | 2,4,82 | | 5 | | | 6 | 92 | 9 | 7 | 02 | 42 | 8 | 4,9 | 62,8 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG4K2
|
Giải ĐB |
676770 |
Giải nhất |
70086 |
Giải nhì |
56408 |
Giải ba |
16144 61119 |
Giải tư |
52175 46588 68490 26260 12608 27313 58563 |
Giải năm |
4362 |
Giải sáu |
7244 4973 7973 |
Giải bảy |
459 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,9 | 0 | 82 | 8 | 1 | 3,9 | 6 | 2 | | 1,6,72 | 3 | | 42 | 4 | 42 | 7 | 5 | 9 | 8 | 6 | 0,2,3 | | 7 | 0,32,5 | 02,8 | 8 | 1,6,8 | 1,5 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
948173 |
Giải nhất |
41061 |
Giải nhì |
39462 |
Giải ba |
30272 27090 |
Giải tư |
68475 15923 21766 35979 43754 68590 65078 |
Giải năm |
8913 |
Giải sáu |
8840 2877 9613 |
Giải bảy |
735 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,92 | 0 | | 6 | 1 | 32 | 6,7 | 2 | 3 | 12,2,7 | 3 | 5 | 5 | 4 | 0,5 | 3,4,7 | 5 | 4 | 6 | 6 | 1,2,6 | 7 | 7 | 2,3,5,7 8,9 | 7 | 8 | | 7 | 9 | 02 |
|
XSDN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
923383 |
Giải nhất |
62272 |
Giải nhì |
49216 |
Giải ba |
76467 33622 |
Giải tư |
18103 44983 24979 75044 37968 61014 31564 |
Giải năm |
2575 |
Giải sáu |
0144 4915 1461 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3 | 6 | 1 | 4,5,6 | 2,7 | 2 | 2 | 0,82 | 3 | | 1,42,62 | 4 | 42 | 1,7 | 5 | | 1 | 6 | 1,42,7,8 | 6 | 7 | 2,5,9 | 6 | 8 | 0,32 | 7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
896668 |
Giải nhất |
28341 |
Giải nhì |
18037 |
Giải ba |
89786 32942 |
Giải tư |
38491 81126 37161 46544 56487 19929 53598 |
Giải năm |
3852 |
Giải sáu |
7186 7349 5669 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,6,9 | 1 | | 4,5 | 2 | 6,9 | | 3 | 7 | 4 | 4 | 1,2,4,92 | | 5 | 2 | 2,7,82 | 6 | 1,8,9 | 3,8 | 7 | 6 | 6,9 | 8 | 62,7 | 2,42,6 | 9 | 1,8 |
|
XSST - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
725322 |
Giải nhất |
58294 |
Giải nhì |
87864 |
Giải ba |
96993 68252 |
Giải tư |
31677 99509 86700 99207 23809 42559 81490 |
Giải năm |
3508 |
Giải sáu |
5860 1735 6035 |
Giải bảy |
581 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,9 | 0 | 0,7,8,92 | 8 | 1 | 4 | 2,5 | 2 | 2 | 9 | 3 | 52 | 1,6,9 | 4 | | 32 | 5 | 2,9 | | 6 | 0,4 | 0,7 | 7 | 7 | 0 | 8 | 1 | 02,5 | 9 | 0,3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|