|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL14
|
Giải ĐB |
947472 |
Giải nhất |
87967 |
Giải nhì |
63533 |
Giải ba |
33189 10280 |
Giải tư |
33057 08070 07118 41213 85579 88585 82023 |
Giải năm |
8275 |
Giải sáu |
7781 2511 0183 |
Giải bảy |
768 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 6 | 1,8 | 1 | 1,3,8 | 7 | 2 | 3 | 1,2,3,8 | 3 | 3 | | 4 | | 7,8 | 5 | 7 | 0 | 6 | 7,8 | 5,6 | 7 | 0,2,5,9 | 1,6 | 8 | 0,1,3,5 9 | 7,8 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 04KS14
|
Giải ĐB |
282706 |
Giải nhất |
57123 |
Giải nhì |
10491 |
Giải ba |
79439 37323 |
Giải tư |
71331 08443 39883 59206 88921 95221 24248 |
Giải năm |
3240 |
Giải sáu |
9998 7066 6442 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 62 | 22,3,9 | 1 | | 3,4 | 2 | 12,32 | 22,4,8 | 3 | 1,2,9 | | 4 | 0,2,3,8 | | 5 | | 02,6,9 | 6 | 6 | | 7 | | 4,9 | 8 | 3 | 3 | 9 | 1,6,8 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV14
|
Giải ĐB |
008620 |
Giải nhất |
96788 |
Giải nhì |
34365 |
Giải ba |
21558 03169 |
Giải tư |
76657 87805 30107 25643 78378 10680 82628 |
Giải năm |
5888 |
Giải sáu |
5356 2706 8086 |
Giải bảy |
998 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 5,6,7 | | 1 | 4 | | 2 | 0,8 | 4 | 3 | | 1 | 4 | 3 | 0,6 | 5 | 6,7,8 | 0,5,8 | 6 | 5,9 | 0,5 | 7 | 8 | 2,5,7,82 9 | 8 | 0,6,82 | 6 | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
289191 |
Giải nhất |
59061 |
Giải nhì |
82466 |
Giải ba |
39240 87732 |
Giải tư |
49107 45875 94322 76072 64916 85660 30747 |
Giải năm |
2001 |
Giải sáu |
3710 0527 9919 |
Giải bảy |
320 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,6 | 0 | 1,7 | 0,6,9 | 1 | 0,6,9 | 2,32,7 | 2 | 0,2,7 | | 3 | 22 | | 4 | 0,7 | 7 | 5 | | 1,6 | 6 | 0,1,6 | 0,2,4 | 7 | 2,5 | | 8 | | 1 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K1
|
Giải ĐB |
674587 |
Giải nhất |
09670 |
Giải nhì |
59126 |
Giải ba |
35072 08918 |
Giải tư |
42826 29548 48751 41102 30878 78238 98958 |
Giải năm |
9386 |
Giải sáu |
6663 4240 4077 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 1,2 | 0,4,5 | 1 | 8 | 0,7 | 2 | 62 | 6 | 3 | 8 | | 4 | 0,1,8 | | 5 | 1,8 | 22,8 | 6 | 3 | 7,8 | 7 | 0,2,7,8 | 1,3,4,5 7 | 8 | 6,7 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
913316 |
Giải nhất |
34366 |
Giải nhì |
55106 |
Giải ba |
43350 34093 |
Giải tư |
55171 43515 72950 99853 41814 53224 07986 |
Giải năm |
1297 |
Giải sáu |
4204 1825 7048 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 4,6 | 5,7 | 1 | 4,5,6 | | 2 | 4,5 | 5,7,9 | 3 | | 0,1,2 | 4 | 8 | 1,2 | 5 | 02,1,3 | 0,1,6,8 | 6 | 6 | 9 | 7 | 1,3 | 4 | 8 | 6 | | 9 | 3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|