|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
289191 |
Giải nhất |
59061 |
Giải nhì |
82466 |
Giải ba |
39240 87732 |
Giải tư |
49107 45875 94322 76072 64916 85660 30747 |
Giải năm |
2001 |
Giải sáu |
3710 0527 9919 |
Giải bảy |
320 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,6 | 0 | 1,7 | 0,6,9 | 1 | 0,6,9 | 2,32,7 | 2 | 0,2,7 | | 3 | 22 | | 4 | 0,7 | 7 | 5 | | 1,6 | 6 | 0,1,6 | 0,2,4 | 7 | 2,5 | | 8 | | 1 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K1
|
Giải ĐB |
674587 |
Giải nhất |
09670 |
Giải nhì |
59126 |
Giải ba |
35072 08918 |
Giải tư |
42826 29548 48751 41102 30878 78238 98958 |
Giải năm |
9386 |
Giải sáu |
6663 4240 4077 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 1,2 | 0,4,5 | 1 | 8 | 0,7 | 2 | 62 | 6 | 3 | 8 | | 4 | 0,1,8 | | 5 | 1,8 | 22,8 | 6 | 3 | 7,8 | 7 | 0,2,7,8 | 1,3,4,5 7 | 8 | 6,7 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
913316 |
Giải nhất |
34366 |
Giải nhì |
55106 |
Giải ba |
43350 34093 |
Giải tư |
55171 43515 72950 99853 41814 53224 07986 |
Giải năm |
1297 |
Giải sáu |
4204 1825 7048 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 4,6 | 5,7 | 1 | 4,5,6 | | 2 | 4,5 | 5,7,9 | 3 | | 0,1,2 | 4 | 8 | 1,2 | 5 | 02,1,3 | 0,1,6,8 | 6 | 6 | 9 | 7 | 1,3 | 4 | 8 | 6 | | 9 | 3,7 |
|
XSDN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
957356 |
Giải nhất |
30139 |
Giải nhì |
21312 |
Giải ba |
01876 43024 |
Giải tư |
25954 73813 12662 79712 67943 59373 42641 |
Giải năm |
9780 |
Giải sáu |
5626 6871 1241 |
Giải bảy |
016 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 42,6,7 | 1 | 22,3,6 | 12,6 | 2 | 4,6 | 1,4,7 | 3 | 9 | 2,5 | 4 | 12,3 | | 5 | 4,6 | 1,2,5,7 | 6 | 1,2 | | 7 | 1,3,6 | | 8 | 0 | 3 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
032996 |
Giải nhất |
37429 |
Giải nhì |
79071 |
Giải ba |
33198 43958 |
Giải tư |
38021 21188 75555 48495 03864 07732 05905 |
Giải năm |
2710 |
Giải sáu |
3748 8314 0208 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,8 | 2,7 | 1 | 0,4 | 3 | 2 | 1,9 | | 3 | 2 | 1,5,6 | 4 | 7,8 | 0,5,9 | 5 | 4,5,8 | 9 | 6 | 4 | 4 | 7 | 1 | 0,4,5,8 9 | 8 | 8 | 2 | 9 | 5,6,8 |
|
XSST - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
512460 |
Giải nhất |
14046 |
Giải nhì |
90771 |
Giải ba |
86897 14424 |
Giải tư |
23579 72369 44598 66765 59317 55508 12361 |
Giải năm |
8162 |
Giải sáu |
2671 0576 9252 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8 | 6,72 | 1 | 7 | 5,6 | 2 | 4 | | 3 | | 2 | 4 | 6 | 6 | 5 | 2 | 4,7,9 | 6 | 0,1,2,5 9 | 1,7,9 | 7 | 12,6,7,9 | 0,9 | 8 | | 6,7 | 9 | 6,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|