|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
957356 |
Giải nhất |
30139 |
Giải nhì |
21312 |
Giải ba |
01876 43024 |
Giải tư |
25954 73813 12662 79712 67943 59373 42641 |
Giải năm |
9780 |
Giải sáu |
5626 6871 1241 |
Giải bảy |
016 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 42,6,7 | 1 | 22,3,6 | 12,6 | 2 | 4,6 | 1,4,7 | 3 | 9 | 2,5 | 4 | 12,3 | | 5 | 4,6 | 1,2,5,7 | 6 | 1,2 | | 7 | 1,3,6 | | 8 | 0 | 3 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
032996 |
Giải nhất |
37429 |
Giải nhì |
79071 |
Giải ba |
33198 43958 |
Giải tư |
38021 21188 75555 48495 03864 07732 05905 |
Giải năm |
2710 |
Giải sáu |
3748 8314 0208 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,8 | 2,7 | 1 | 0,4 | 3 | 2 | 1,9 | | 3 | 2 | 1,5,6 | 4 | 7,8 | 0,5,9 | 5 | 4,5,8 | 9 | 6 | 4 | 4 | 7 | 1 | 0,4,5,8 9 | 8 | 8 | 2 | 9 | 5,6,8 |
|
XSST - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
512460 |
Giải nhất |
14046 |
Giải nhì |
90771 |
Giải ba |
86897 14424 |
Giải tư |
23579 72369 44598 66765 59317 55508 12361 |
Giải năm |
8162 |
Giải sáu |
2671 0576 9252 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8 | 6,72 | 1 | 7 | 5,6 | 2 | 4 | | 3 | | 2 | 4 | 6 | 6 | 5 | 2 | 4,7,9 | 6 | 0,1,2,5 9 | 1,7,9 | 7 | 12,6,7,9 | 0,9 | 8 | | 6,7 | 9 | 6,7,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K13T03
|
Giải ĐB |
716492 |
Giải nhất |
31686 |
Giải nhì |
97452 |
Giải ba |
46376 63571 |
Giải tư |
32776 71801 08126 07601 18851 64275 90306 |
Giải năm |
7268 |
Giải sáu |
2369 3721 3207 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 12,6,7 | 02,2,5,7 | 1 | | 5,9 | 2 | 1,6,9 | | 3 | | | 4 | | 7 | 5 | 0,1,2 | 0,2,72,8 | 6 | 8,9 | 0 | 7 | 1,5,62 | 6 | 8 | 6 | 2,6 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 3E
|
Giải ĐB |
038423 |
Giải nhất |
19571 |
Giải nhì |
83329 |
Giải ba |
30358 01064 |
Giải tư |
52117 64130 62515 60156 01862 03203 49695 |
Giải năm |
4446 |
Giải sáu |
2437 6356 3433 |
Giải bảy |
213 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 3 | 7 | 1 | 3,5,7 | 6 | 2 | 0,3,9 | 0,1,2,3 | 3 | 0,3,7 | 6 | 4 | 6 | 1,9 | 5 | 62,8 | 4,52 | 6 | 2,4 | 1,3 | 7 | 1 | 5 | 8 | | 2 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: 03K5
|
Giải ĐB |
663793 |
Giải nhất |
23827 |
Giải nhì |
49853 |
Giải ba |
15041 95777 |
Giải tư |
27918 39379 62570 43888 14460 69091 36719 |
Giải năm |
7406 |
Giải sáu |
3595 2395 9609 |
Giải bảy |
011 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 6,9 | 1,4,9 | 1 | 1,8,9 | | 2 | 7 | 5,9 | 3 | | | 4 | 1 | 92 | 5 | 3 | 0,8 | 6 | 0 | 2,7 | 7 | 0,7,9 | 1,8 | 8 | 6,8 | 0,1,7 | 9 | 1,3,52 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|