|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
174028 |
Giải nhất |
90972 |
Giải nhì |
15660 |
Giải ba |
21431 49797 |
Giải tư |
01478 32004 54162 79354 51782 00174 98849 |
Giải năm |
5385 |
Giải sáu |
8060 0686 4583 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 4,5 | 3,9 | 1 | | 6,7,8 | 2 | 8 | 8 | 3 | 1 | 0,5,7 | 4 | 9 | 0,8 | 5 | 4 | 8 | 6 | 02,2 | 9 | 7 | 2,4,8 | 2,7 | 8 | 2,3,5,6 | 4 | 9 | 1,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K4
|
Giải ĐB |
755483 |
Giải nhất |
21929 |
Giải nhì |
82240 |
Giải ba |
74961 46474 |
Giải tư |
08562 72322 66704 97926 88789 64958 67209 |
Giải năm |
9841 |
Giải sáu |
3809 2875 4976 |
Giải bảy |
275 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 4,92 | 4,6 | 1 | | 2,6 | 2 | 2,6,9 | 8 | 3 | | 0,7 | 4 | 02,1 | 72 | 5 | 8 | 2,7 | 6 | 1,2 | | 7 | 4,52,6 | 5 | 8 | 3,9 | 02,2,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
735370 |
Giải nhất |
80658 |
Giải nhì |
99140 |
Giải ba |
54018 29335 |
Giải tư |
35261 74278 77263 82094 68403 80313 05206 |
Giải năm |
3776 |
Giải sáu |
5002 6385 7821 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2,3,6 | 2,6 | 1 | 3,8 | 0,2 | 2 | 1,2 | 0,1,6 | 3 | 5 | 9 | 4 | 0 | 3,5,8 | 5 | 5,8 | 0,7 | 6 | 1,3 | | 7 | 0,6,8 | 1,5,7 | 8 | 5 | | 9 | 4 |
|
XSDN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
208852 |
Giải nhất |
60626 |
Giải nhì |
60256 |
Giải ba |
15909 59714 |
Giải tư |
39976 42747 61212 62680 07910 61822 37086 |
Giải năm |
3406 |
Giải sáu |
8897 9684 0477 |
Giải bảy |
198 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 6,9 | | 1 | 0,2,4 | 1,2,5 | 2 | 2,6 | | 3 | | 1,8 | 4 | 7 | 9 | 5 | 2,6 | 0,2,5,7 8 | 6 | | 4,7,9 | 7 | 6,7 | 9 | 8 | 0,4,6 | 0 | 9 | 5,7,8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
365612 |
Giải nhất |
54167 |
Giải nhì |
20276 |
Giải ba |
39489 76174 |
Giải tư |
41952 22006 47642 98066 04505 31152 22697 |
Giải năm |
1585 |
Giải sáu |
3376 6465 0006 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,62 | | 1 | 2 | 1,4,52 | 2 | 3 | 2 | 3 | | 7 | 4 | 2 | 0,6,8 | 5 | 22 | 02,62,72 | 6 | 5,62,7 | 6,9 | 7 | 4,62 | | 8 | 5,9 | 8 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
170156 |
Giải nhất |
34076 |
Giải nhì |
46622 |
Giải ba |
69409 87123 |
Giải tư |
32986 97159 40724 71419 33028 70610 12856 |
Giải năm |
6602 |
Giải sáu |
7962 5680 8308 |
Giải bảy |
607 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 2,7,8,9 | | 1 | 0,9 | 0,2,6 | 2 | 2,3,4,8 | 2 | 3 | 7 | 2 | 4 | | | 5 | 62,9 | 52,7,8 | 6 | 2 | 0,3 | 7 | 6 | 0,2 | 8 | 0,6 | 0,1,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|