|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
574053 |
Giải nhất |
69993 |
Giải nhì |
86740 |
Giải ba |
37836 70329 |
Giải tư |
04812 09892 48332 70438 83720 07998 92913 |
Giải năm |
0437 |
Giải sáu |
1475 4571 0500 |
Giải bảy |
942 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4 | 0 | 0 | 7 | 1 | 2,3 | 1,3,4,9 | 2 | 0,9 | 1,5,9 | 3 | 2,6,7,8 | | 4 | 0,2 | 7 | 5 | 3 | 3 | 6 | | 3,8 | 7 | 1,5 | 3,9 | 8 | 7 | 2 | 9 | 2,3,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K1
|
Giải ĐB |
589413 |
Giải nhất |
12107 |
Giải nhì |
01050 |
Giải ba |
00920 18886 |
Giải tư |
35059 95871 37625 02207 55013 01063 08084 |
Giải năm |
7023 |
Giải sáu |
4202 4410 1270 |
Giải bảy |
407 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,7 | 0 | 2,73,8 | 7 | 1 | 0,32 | 0 | 2 | 0,3,5 | 12,2,6 | 3 | | 8 | 4 | | 2 | 5 | 0,9 | 8 | 6 | 3 | 03 | 7 | 0,1 | 0 | 8 | 4,6 | 5 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
844401 |
Giải nhất |
05535 |
Giải nhì |
70078 |
Giải ba |
40568 74037 |
Giải tư |
03053 51002 38477 04198 13382 24867 68899 |
Giải năm |
0900 |
Giải sáu |
4692 6937 4403 |
Giải bảy |
863 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,2,3 | 0 | 1 | | 0,82,9 | 2 | | 0,5,6 | 3 | 5,72 | | 4 | | 3 | 5 | 3 | | 6 | 3,7,8 | 32,6,7 | 7 | 7,8 | 6,7,9 | 8 | 22 | 9 | 9 | 2,8,9 |
|
XSDN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
264184 |
Giải nhất |
39155 |
Giải nhì |
04082 |
Giải ba |
07039 45786 |
Giải tư |
89069 12143 99614 34523 10461 02416 92826 |
Giải năm |
3276 |
Giải sáu |
8560 2346 6163 |
Giải bảy |
252 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 5,6 | 1 | 4,6 | 5,8 | 2 | 3,6 | 2,4,6 | 3 | 9 | 1,8 | 4 | 3,6 | 5 | 5 | 1,2,5 | 1,2,4,7 8 | 6 | 0,1,3,9 | | 7 | 6 | | 8 | 2,4,6 | 3,6 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T5
|
Giải ĐB |
931666 |
Giải nhất |
36125 |
Giải nhì |
57914 |
Giải ba |
07859 68091 |
Giải tư |
02201 60081 45441 50048 75171 30934 52509 |
Giải năm |
5332 |
Giải sáu |
5300 8871 0704 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,4,9 | 0,4,72,8 9 | 1 | 4,5 | 3 | 2 | 5 | | 3 | 2,4 | 0,1,3,7 | 4 | 1,8 | 1,2 | 5 | 9 | 6 | 6 | 6 | | 7 | 12,4 | 4 | 8 | 1 | 0,5 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K1T5
|
Giải ĐB |
310485 |
Giải nhất |
03112 |
Giải nhì |
90783 |
Giải ba |
02015 20205 |
Giải tư |
14567 48658 32820 97474 95946 18273 20769 |
Giải năm |
9251 |
Giải sáu |
9549 8399 8041 |
Giải bảy |
185 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 4,5 | 1 | 2,5 | 1 | 2 | 0 | 7,8 | 3 | | 4,7 | 4 | 1,4,6,9 | 0,1,82 | 5 | 1,8 | 4 | 6 | 7,9 | 6 | 7 | 3,4 | 5 | 8 | 3,52 | 4,6,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|