|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
019738 |
Giải nhất |
34828 |
Giải nhì |
29743 |
Giải ba |
89998 75028 |
Giải tư |
11115 42673 20410 92404 61648 95815 61454 |
Giải năm |
7152 |
Giải sáu |
1666 1517 6963 |
Giải bảy |
575 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4 | | 1 | 0,52,7 | 5 | 2 | 82 | 4,6,7 | 3 | 82 | 0,5 | 4 | 3,8 | 12,7 | 5 | 2,4 | 6 | 6 | 3,6 | 1 | 7 | 3,5 | 22,32,4,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K4
|
Giải ĐB |
648608 |
Giải nhất |
80677 |
Giải nhì |
72168 |
Giải ba |
23041 07602 |
Giải tư |
61944 90222 96858 56154 66126 43480 74201 |
Giải năm |
2906 |
Giải sáu |
8793 7773 7322 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,2,6,8 | 0,4 | 1 | | 0,22 | 2 | 22,5,6 | 72,9 | 3 | | 4,5 | 4 | 1,4 | 2 | 5 | 4,8 | 0,2 | 6 | 8 | 7 | 7 | 32,7 | 0,5,6 | 8 | 0 | | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
579339 |
Giải nhất |
86922 |
Giải nhì |
42043 |
Giải ba |
98986 29645 |
Giải tư |
32468 75590 11237 94988 38881 12102 51526 |
Giải năm |
4444 |
Giải sáu |
6578 3892 0763 |
Giải bảy |
485 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2 | 1,8 | 1 | 1 | 0,2,9 | 2 | 2,6 | 4,6 | 3 | 7,9 | 4 | 4 | 3,4,5 | 4,8 | 5 | | 2,8 | 6 | 3,8 | 3 | 7 | 8 | 6,7,8 | 8 | 1,5,6,8 | 3 | 9 | 0,2 |
|
XSDN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
565273 |
Giải nhất |
65911 |
Giải nhì |
33979 |
Giải ba |
12915 97730 |
Giải tư |
15645 41354 55256 88722 33765 77028 26098 |
Giải năm |
1554 |
Giải sáu |
1732 5592 0218 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 1,7 | 1 | 1,2,5,8 | 1,2,3,9 | 2 | 2,8 | 7 | 3 | 0,2 | 52 | 4 | 5 | 1,4,6 | 5 | 42,6 | 5 | 6 | 5 | | 7 | 1,3,9 | 1,2,9 | 8 | | 7 | 9 | 2,8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
989549 |
Giải nhất |
79966 |
Giải nhì |
32911 |
Giải ba |
28801 49221 |
Giải tư |
97583 66354 36597 27348 24573 01142 06228 |
Giải năm |
3341 |
Giải sáu |
0501 5059 2825 |
Giải bảy |
073 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12 | 02,1,2,4 | 1 | 1 | 4 | 2 | 1,5,8 | 72,8 | 3 | | 52 | 4 | 1,2,8,9 | 2 | 5 | 42,9 | 6 | 6 | 6 | 9 | 7 | 32 | 2,4 | 8 | 3 | 4,5 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
978413 |
Giải nhất |
82811 |
Giải nhì |
27019 |
Giải ba |
36132 85915 |
Giải tư |
64622 87301 73439 29020 56140 65830 99120 |
Giải năm |
7107 |
Giải sáu |
7399 5097 3130 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,32,4 | 0 | 1,7 | 0,1,7 | 1 | 1,3,5,9 | 2,3 | 2 | 02,2 | 1,9 | 3 | 02,2,9 | | 4 | 0 | 1 | 5 | | | 6 | | 0,9 | 7 | 1 | | 8 | | 1,3,9 | 9 | 3,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|