|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL17
|
Giải ĐB |
679791 |
Giải nhất |
72615 |
Giải nhì |
08578 |
Giải ba |
27442 47581 |
Giải tư |
48725 95398 35250 25301 40893 65065 12791 |
Giải năm |
5131 |
Giải sáu |
7498 3537 0628 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 1 | 0,3,5,8 92 | 1 | 5 | 4 | 2 | 5,8 | 9 | 3 | 1,7 | | 4 | 2 | 1,2,6 | 5 | 0,1 | | 6 | 5 | 3 | 7 | 0,8 | 2,7,92 | 8 | 1 | | 9 | 12,3,82 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS17
|
Giải ĐB |
266478 |
Giải nhất |
19355 |
Giải nhì |
13682 |
Giải ba |
53685 36393 |
Giải tư |
78394 05458 19690 58382 90074 72762 77416 |
Giải năm |
6295 |
Giải sáu |
8404 7675 3674 |
Giải bảy |
742 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4 | | 1 | 6 | 4,6,82 | 2 | | 9 | 3 | | 0,5,72,9 | 4 | 2 | 5,7,8,9 | 5 | 4,5,8 | 1 | 6 | 2 | | 7 | 42,5,8 | 5,7 | 8 | 22,5 | | 9 | 0,3,4,5 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV17
|
Giải ĐB |
966740 |
Giải nhất |
65716 |
Giải nhì |
01709 |
Giải ba |
51211 33124 |
Giải tư |
19166 70735 40067 98699 61211 39449 36709 |
Giải năm |
8553 |
Giải sáu |
7753 9370 6770 |
Giải bảy |
008 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,72 | 0 | 8,92 | 12 | 1 | 12,6 | | 2 | 4 | 52 | 3 | 5 | 2 | 4 | 0,9 | 3 | 5 | 32 | 1,62 | 6 | 62,7 | 6 | 7 | 02 | 0 | 8 | | 02,4,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
019738 |
Giải nhất |
34828 |
Giải nhì |
29743 |
Giải ba |
89998 75028 |
Giải tư |
11115 42673 20410 92404 61648 95815 61454 |
Giải năm |
7152 |
Giải sáu |
1666 1517 6963 |
Giải bảy |
575 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4 | | 1 | 0,52,7 | 5 | 2 | 82 | 4,6,7 | 3 | 82 | 0,5 | 4 | 3,8 | 12,7 | 5 | 2,4 | 6 | 6 | 3,6 | 1 | 7 | 3,5 | 22,32,4,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K4
|
Giải ĐB |
648608 |
Giải nhất |
80677 |
Giải nhì |
72168 |
Giải ba |
23041 07602 |
Giải tư |
61944 90222 96858 56154 66126 43480 74201 |
Giải năm |
2906 |
Giải sáu |
8793 7773 7322 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,2,6,8 | 0,4 | 1 | | 0,22 | 2 | 22,5,6 | 72,9 | 3 | | 4,5 | 4 | 1,4 | 2 | 5 | 4,8 | 0,2 | 6 | 8 | 7 | 7 | 32,7 | 0,5,6 | 8 | 0 | | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
579339 |
Giải nhất |
86922 |
Giải nhì |
42043 |
Giải ba |
98986 29645 |
Giải tư |
32468 75590 11237 94988 38881 12102 51526 |
Giải năm |
4444 |
Giải sáu |
6578 3892 0763 |
Giải bảy |
485 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2 | 1,8 | 1 | 1 | 0,2,9 | 2 | 2,6 | 4,6 | 3 | 7,9 | 4 | 4 | 3,4,5 | 4,8 | 5 | | 2,8 | 6 | 3,8 | 3 | 7 | 8 | 6,7,8 | 8 | 1,5,6,8 | 3 | 9 | 0,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|