|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:6K1
|
Giải ĐB |
023982 |
Giải nhất |
65612 |
Giải nhì |
78320 |
Giải ba |
88685 80482 |
Giải tư |
30631 67494 58259 24798 93829 16315 48571 |
Giải năm |
8337 |
Giải sáu |
0901 6213 1221 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,2,3,7 | 1 | 2,3,5 | 1,82 | 2 | 0,1,9 | 1,3 | 3 | 1,3,7 | 8,9 | 4 | | 1,8 | 5 | 9 | | 6 | | 3 | 7 | 1 | 9 | 8 | 22,4,5 | 2,5 | 9 | 4,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-6K1
|
Giải ĐB |
332827 |
Giải nhất |
08093 |
Giải nhì |
04484 |
Giải ba |
08532 41247 |
Giải tư |
39175 92148 80732 57885 63468 63367 89939 |
Giải năm |
2717 |
Giải sáu |
8481 3263 3379 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 8 | 1 | 3,7 | 32 | 2 | 7 | 1,6,9 | 3 | 22,9 | 8 | 4 | 7,8 | 7,8 | 5 | | | 6 | 3,72,8 | 1,2,4,62 | 7 | 5,9 | 4,6 | 8 | 1,4,5 | 3,7 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: L:6K1
|
Giải ĐB |
072371 |
Giải nhất |
09036 |
Giải nhì |
86677 |
Giải ba |
84439 15864 |
Giải tư |
45025 07504 71718 15311 60553 91912 78754 |
Giải năm |
2957 |
Giải sáu |
1817 0360 3434 |
Giải bảy |
541 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4 | 1,4,7 | 1 | 1,2,7,8 | 1,2 | 2 | 2,5 | 5 | 3 | 4,6,9 | 0,3,5,6 | 4 | 1 | 2 | 5 | 3,4,7 | 3 | 6 | 0,4 | 1,5,7 | 7 | 1,7 | 1 | 8 | | 3 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: L:6K1
|
Giải ĐB |
909261 |
Giải nhất |
10613 |
Giải nhì |
50398 |
Giải ba |
47097 37841 |
Giải tư |
12322 04065 72692 92998 30665 48808 63570 |
Giải năm |
1222 |
Giải sáu |
0623 8528 9334 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,8 | 42,6 | 1 | 3 | 22,9 | 2 | 22,3,8 | 1,2 | 3 | 4 | 3 | 4 | 12 | 62 | 5 | | | 6 | 1,52 | 9 | 7 | 0 | 0,2,92 | 8 | | | 9 | 2,7,82 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T6
|
Giải ĐB |
470544 |
Giải nhất |
12127 |
Giải nhì |
43689 |
Giải ba |
13695 30081 |
Giải tư |
34731 65293 00012 36935 18944 51914 68278 |
Giải năm |
5281 |
Giải sáu |
2126 5514 1937 |
Giải bảy |
368 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 3,82 | 1 | 2,42 | 1 | 2 | 6,7 | 9 | 3 | 1,5,7 | 12,42 | 4 | 42 | 3,9 | 5 | | 2 | 6 | 8 | 2,3 | 7 | 8 | 6,7 | 8 | 12,9 | 8 | 9 | 0,3,5 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T6
|
Giải ĐB |
663681 |
Giải nhất |
07530 |
Giải nhì |
08126 |
Giải ba |
98643 39592 |
Giải tư |
58509 87076 50063 49933 18354 65315 57366 |
Giải năm |
2891 |
Giải sáu |
3482 1712 4205 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,9 | 8,9 | 1 | 2,5 | 1,82,9 | 2 | 6 | 3,4,6 | 3 | 0,3,5 | 5 | 4 | 3 | 0,1,3 | 5 | 4 | 2,6,7 | 6 | 3,6 | | 7 | 6 | | 8 | 1,22 | 0 | 9 | 1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|