|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL23
|
Giải ĐB |
115929 |
Giải nhất |
99004 |
Giải nhì |
08436 |
Giải ba |
08573 19805 |
Giải tư |
97227 61997 07590 26388 00428 31369 29441 |
Giải năm |
1353 |
Giải sáu |
9050 9839 7345 |
Giải bảy |
922 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 4,5 | 42 | 1 | | 2 | 2 | 2,7,8,9 | 5,7 | 3 | 6,9 | 0 | 4 | 12,5 | 0,4 | 5 | 0,3 | 3 | 6 | 9 | 2,9 | 7 | 3 | 2,8 | 8 | 8 | 2,3,6 | 9 | 0,7 |
|
XSBD - Loại vé: L:KS23
|
Giải ĐB |
229920 |
Giải nhất |
97865 |
Giải nhì |
46539 |
Giải ba |
71350 96696 |
Giải tư |
81304 64578 21662 88081 68282 04746 04674 |
Giải năm |
6662 |
Giải sáu |
1592 9012 9697 |
Giải bảy |
523 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 4 | 8 | 1 | 2 | 1,62,8,9 | 2 | 0,3,9 | 2 | 3 | 9 | 0,7 | 4 | 6 | 6 | 5 | 0 | 4,9 | 6 | 22,5 | 9 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 1,2 | 2,3 | 9 | 2,6,7 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV23
|
Giải ĐB |
206193 |
Giải nhất |
44851 |
Giải nhì |
43857 |
Giải ba |
74459 33759 |
Giải tư |
39086 69372 43902 35252 06930 29572 82194 |
Giải năm |
3262 |
Giải sáu |
2760 3472 9021 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | 2 | 2,5 | 1 | | 0,5,6,73 | 2 | 1 | 3,9 | 3 | 0,3 | 9 | 4 | | | 5 | 0,1,2,7 92 | 8 | 6 | 0,2 | 5 | 7 | 23 | | 8 | 6 | 52 | 9 | 3,4 |
|
XSTN - Loại vé: L:6K1
|
Giải ĐB |
023982 |
Giải nhất |
65612 |
Giải nhì |
78320 |
Giải ba |
88685 80482 |
Giải tư |
30631 67494 58259 24798 93829 16315 48571 |
Giải năm |
8337 |
Giải sáu |
0901 6213 1221 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,2,3,7 | 1 | 2,3,5 | 1,82 | 2 | 0,1,9 | 1,3 | 3 | 1,3,7 | 8,9 | 4 | | 1,8 | 5 | 9 | | 6 | | 3 | 7 | 1 | 9 | 8 | 22,4,5 | 2,5 | 9 | 4,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-6K1
|
Giải ĐB |
332827 |
Giải nhất |
08093 |
Giải nhì |
04484 |
Giải ba |
08532 41247 |
Giải tư |
39175 92148 80732 57885 63468 63367 89939 |
Giải năm |
2717 |
Giải sáu |
8481 3263 3379 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 8 | 1 | 3,7 | 32 | 2 | 7 | 1,6,9 | 3 | 22,9 | 8 | 4 | 7,8 | 7,8 | 5 | | | 6 | 3,72,8 | 1,2,4,62 | 7 | 5,9 | 4,6 | 8 | 1,4,5 | 3,7 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: L:6K1
|
Giải ĐB |
072371 |
Giải nhất |
09036 |
Giải nhì |
86677 |
Giải ba |
84439 15864 |
Giải tư |
45025 07504 71718 15311 60553 91912 78754 |
Giải năm |
2957 |
Giải sáu |
1817 0360 3434 |
Giải bảy |
541 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4 | 1,4,7 | 1 | 1,2,7,8 | 1,2 | 2 | 2,5 | 5 | 3 | 4,6,9 | 0,3,5,6 | 4 | 1 | 2 | 5 | 3,4,7 | 3 | 6 | 0,4 | 1,5,7 | 7 | 1,7 | 1 | 8 | | 3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|