|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K18-T05
|
Giải ĐB |
551995 |
Giải nhất |
70684 |
Giải nhì |
78706 |
Giải ba |
05416 35097 |
Giải tư |
86041 32311 76189 91081 72602 01759 63454 |
Giải năm |
7714 |
Giải sáu |
2936 2267 7750 |
Giải bảy |
817 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,6 | 1,4,82 | 1 | 1,4,6,7 | 0 | 2 | | | 3 | 6 | 1,5,8 | 4 | 1 | 9 | 5 | 0,4,9 | 0,1,3 | 6 | 7 | 1,6,9 | 7 | | | 8 | 12,4,9 | 5,8 | 9 | 5,7 |
|
XSVT - Loại vé: L:5A
|
Giải ĐB |
964740 |
Giải nhất |
38129 |
Giải nhì |
33562 |
Giải ba |
80656 36761 |
Giải tư |
53319 10939 94573 80618 20485 19742 91923 |
Giải năm |
7266 |
Giải sáu |
5785 3521 9445 |
Giải bảy |
571 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 2,6,7 | 1 | 8,9 | 42,6 | 2 | 1,3,9 | 2,7 | 3 | 9 | | 4 | 0,22,5 | 4,82 | 5 | 6 | 5,6 | 6 | 1,2,6 | | 7 | 1,3 | 1 | 8 | 52 | 1,2,3 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:T5K1
|
Giải ĐB |
266786 |
Giải nhất |
81794 |
Giải nhì |
61537 |
Giải ba |
43469 74543 |
Giải tư |
58104 51394 53445 76290 38183 76056 06883 |
Giải năm |
1026 |
Giải sáu |
1165 2306 1138 |
Giải bảy |
777 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,4,6 | | 1 | | | 2 | 6 | 4,82 | 3 | 7,8 | 0,92 | 4 | 3,5 | 4,6 | 5 | 6 | 0,2,5,8 | 6 | 5,9 | 3,7 | 7 | 7 | 3 | 8 | 32,6 | 6 | 9 | 0,42 |
|
XSHCM - Loại vé: L:5B2
|
Giải ĐB |
284749 |
Giải nhất |
47272 |
Giải nhì |
87374 |
Giải ba |
44372 46926 |
Giải tư |
83841 07758 93547 72074 48229 20481 53163 |
Giải năm |
2864 |
Giải sáu |
9318 0449 4714 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,8 | 1 | 4,8 | 72,8 | 2 | 6,9 | 6,8 | 3 | | 1,6,72 | 4 | 1,7,92 | | 5 | 8 | 2 | 6 | 3,4 | 4 | 7 | 22,42 | 1,5 | 8 | 1,2,3 | 2,42 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:F18
|
Giải ĐB |
933079 |
Giải nhất |
72790 |
Giải nhì |
10351 |
Giải ba |
12185 31273 |
Giải tư |
56431 85953 71803 98615 68453 75544 65568 |
Giải năm |
3884 |
Giải sáu |
7169 3025 6913 |
Giải bảy |
458 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,5 | 3,5 | 1 | 3,5 | | 2 | 5 | 0,1,52,7 | 3 | 1 | 4,8 | 4 | 4 | 0,1,2,8 | 5 | 1,32,8 | | 6 | 8,9 | | 7 | 3,9 | 5,6 | 8 | 4,5 | 6,7 | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: L:T5K1
|
Giải ĐB |
163386 |
Giải nhất |
72869 |
Giải nhì |
57387 |
Giải ba |
77669 00636 |
Giải tư |
41566 21611 08399 82769 51265 72398 39881 |
Giải năm |
7157 |
Giải sáu |
8507 3385 2666 |
Giải bảy |
153 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 1,8 | 1 | 1 | | 2 | | 5 | 3 | 6 | | 4 | 9 | 6,8 | 5 | 3,7 | 3,62,8 | 6 | 5,62,93 | 0,5,8 | 7 | | 9 | 8 | 1,5,6,7 | 4,63,9 | 9 | 8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|