|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K17-T04
|
Giải ĐB |
546258 |
Giải nhất |
53305 |
Giải nhì |
05533 |
Giải ba |
65582 77640 |
Giải tư |
38152 47781 02259 43089 65560 49152 84807 |
Giải năm |
6975 |
Giải sáu |
4294 7005 8034 |
Giải bảy |
331 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 52,7 | 3,8 | 1 | | 52,8 | 2 | | 3 | 3 | 1,3,4 | 3,92 | 4 | 0 | 02,7 | 5 | 22,8,9 | | 6 | 0 | 0 | 7 | 5 | 5 | 8 | 1,2,9 | 5,8 | 9 | 42 |
|
XSVT - Loại vé: L:4D
|
Giải ĐB |
284097 |
Giải nhất |
60938 |
Giải nhì |
59777 |
Giải ba |
55735 02601 |
Giải tư |
77778 15022 93906 39315 14574 23389 62153 |
Giải năm |
1443 |
Giải sáu |
1991 4283 6301 |
Giải bảy |
197 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,6 | 02,9 | 1 | 5 | 2 | 2 | 2 | 4,5,8 | 3 | 5,7,8 | 7 | 4 | 3 | 1,3 | 5 | 3 | 0 | 6 | | 3,7,92 | 7 | 4,7,8 | 3,7 | 8 | 3,9 | 8 | 9 | 1,72 |
|
XSBL - Loại vé: L:T4K4
|
Giải ĐB |
074666 |
Giải nhất |
77620 |
Giải nhì |
27108 |
Giải ba |
81155 86872 |
Giải tư |
56210 67512 36048 21548 65391 20123 82863 |
Giải năm |
3387 |
Giải sáu |
9823 5115 0871 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 8 | 7,9 | 1 | 0,2,5,7 | 1,7 | 2 | 0,32 | 22,6 | 3 | | 5 | 4 | 82 | 1,5 | 5 | 4,5 | 6 | 6 | 3,6 | 1,8 | 7 | 1,2 | 0,42 | 8 | 7 | | 9 | 1 |
|
XSHCM - Loại vé: L:4E2
|
Giải ĐB |
205743 |
Giải nhất |
03707 |
Giải nhì |
84115 |
Giải ba |
72020 72337 |
Giải tư |
78026 45629 39899 00582 62755 45962 87936 |
Giải năm |
3312 |
Giải sáu |
6267 4674 8388 |
Giải bảy |
252 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | | 1 | 2,5 | 1,5,6,8 | 2 | 0,62,9 | 4 | 3 | 6,7 | 7 | 4 | 3 | 1,5 | 5 | 2,5 | 22,3 | 6 | 2,7 | 0,3,6 | 7 | 4 | 8 | 8 | 2,8 | 2,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: L:F17
|
Giải ĐB |
859373 |
Giải nhất |
08248 |
Giải nhì |
67480 |
Giải ba |
24851 07660 |
Giải tư |
27435 80292 68343 70083 81393 22634 28303 |
Giải năm |
7216 |
Giải sáu |
5525 8788 5709 |
Giải bảy |
841 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 3,9 | 4,5 | 1 | 6 | 9 | 2 | 5 | 0,4,7,8 9 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | 1,3,8 | 2,3 | 5 | 1 | 1 | 6 | 0,8 | | 7 | 3 | 4,6,8 | 8 | 0,3,8 | 0 | 9 | 2,3 |
|
XSCM - Loại vé: L:T4K4
|
Giải ĐB |
463685 |
Giải nhất |
93991 |
Giải nhì |
23147 |
Giải ba |
36140 99436 |
Giải tư |
02050 21625 99982 60562 33573 36066 96861 |
Giải năm |
4022 |
Giải sáu |
4822 1234 3146 |
Giải bảy |
112 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 6,9 | 1 | 2 | 1,22,6,8 | 2 | 22,5 | 7 | 3 | 4,6,8 | 3 | 4 | 0,6,7 | 2,8 | 5 | 0 | 3,4,6 | 6 | 1,2,6 | 4 | 7 | 3 | 3 | 8 | 2,5 | | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|