|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL36
|
Giải ĐB |
672386 |
Giải nhất |
23380 |
Giải nhì |
34270 |
Giải ba |
22300 34771 |
Giải tư |
92425 31249 09051 21098 85855 05475 82254 |
Giải năm |
6059 |
Giải sáu |
7364 1009 9387 |
Giải bảy |
195 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,8 | 0 | 0,9 | 5,7 | 1 | | | 2 | 5 | | 3 | | 5,6 | 4 | 9 | 2,5,7,9 | 5 | 1,4,5,8 9 | 8 | 6 | 4 | 8 | 7 | 0,1,5 | 5,9 | 8 | 0,6,7 | 0,4,5 | 9 | 5,8 |
|
XSBD - Loại vé: L:KS36
|
Giải ĐB |
666401 |
Giải nhất |
00525 |
Giải nhì |
37305 |
Giải ba |
62020 23988 |
Giải tư |
51383 56040 17805 96149 50004 99391 40352 |
Giải năm |
9187 |
Giải sáu |
0472 7898 3712 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 1,4,52 | 0,9 | 1 | 2 | 1,5,7 | 2 | 0,5 | 3,8 | 3 | 3 | 0 | 4 | 0,9 | 02,2,5 | 5 | 2,5 | | 6 | | 8 | 7 | 2 | 8,9 | 8 | 3,7,8 | 4 | 9 | 1,8 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV36
|
Giải ĐB |
993008 |
Giải nhất |
50025 |
Giải nhì |
42049 |
Giải ba |
63424 06306 |
Giải tư |
18308 50822 07578 84262 66317 34399 05608 |
Giải năm |
8620 |
Giải sáu |
7220 7975 6128 |
Giải bảy |
209 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 6,83,9 | | 1 | 7 | 2,6 | 2 | 02,2,4,5 8 | | 3 | | 2,7 | 4 | 9 | 2,7 | 5 | | 0 | 6 | 2 | 1 | 7 | 4,5,8 | 03,2,7 | 8 | | 0,4,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: L:9K1
|
Giải ĐB |
853331 |
Giải nhất |
98442 |
Giải nhì |
06435 |
Giải ba |
46989 34991 |
Giải tư |
89491 37378 55593 30284 64987 95694 59859 |
Giải năm |
1580 |
Giải sáu |
5687 0700 4939 |
Giải bảy |
104 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,4 | 3,4,92 | 1 | | 4 | 2 | | 9 | 3 | 1,5,9 | 0,8,9 | 4 | 1,2 | 3 | 5 | 9 | | 6 | | 82 | 7 | 8 | 7 | 8 | 0,4,72,9 | 3,5,8 | 9 | 12,3,4 |
|
XSAG - Loại vé: L:9K1
|
Giải ĐB |
906558 |
Giải nhất |
51531 |
Giải nhì |
20172 |
Giải ba |
64368 17878 |
Giải tư |
08813 45855 00301 17271 65626 11736 53450 |
Giải năm |
7154 |
Giải sáu |
7564 2972 1671 |
Giải bảy |
724 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1 | 0,3,72 | 1 | 3 | 72 | 2 | 0,4,6 | 1 | 3 | 1,6 | 2,5,6 | 4 | | 5 | 5 | 0,4,5,8 | 2,3 | 6 | 4,8 | | 7 | 12,22,8 | 5,6,7 | 8 | | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:9K1
|
Giải ĐB |
935700 |
Giải nhất |
30980 |
Giải nhì |
02725 |
Giải ba |
55075 84006 |
Giải tư |
40539 55220 82147 33946 81232 46724 83194 |
Giải năm |
9512 |
Giải sáu |
1869 9566 1643 |
Giải bảy |
149 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8 | 0 | 0,6 | | 1 | 2 | 1,32 | 2 | 0,4,5 | 4 | 3 | 22,9 | 2,9 | 4 | 3,6,7,9 | 2,7 | 5 | | 0,4,6 | 6 | 6,9 | 4 | 7 | 5 | | 8 | 0 | 3,4,6 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|