|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL35
|
Giải ĐB |
949205 |
Giải nhất |
49579 |
Giải nhì |
30869 |
Giải ba |
71043 38324 |
Giải tư |
21193 68303 10730 40915 89838 53005 14388 |
Giải năm |
4372 |
Giải sáu |
7591 1335 3448 |
Giải bảy |
930 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 3,52 | 9 | 1 | 5 | 72 | 2 | 4 | 0,4,9 | 3 | 02,5,8 | 2 | 4 | 3,8 | 02,1,3 | 5 | | | 6 | 9 | | 7 | 22,9 | 3,4,8 | 8 | 8 | 6,7 | 9 | 1,3 |
|
XSBD - Loại vé: L:KS35
|
Giải ĐB |
141929 |
Giải nhất |
69850 |
Giải nhì |
25020 |
Giải ba |
68953 50661 |
Giải tư |
86871 77604 40629 25510 58542 87846 90953 |
Giải năm |
3217 |
Giải sáu |
8963 0303 8346 |
Giải bảy |
449 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5 | 0 | 3,4 | 6,7 | 1 | 0,7 | 4 | 2 | 0,92 | 0,52,6,7 | 3 | | 0 | 4 | 2,62,9 | | 5 | 0,32 | 42 | 6 | 1,3 | 1 | 7 | 1,3 | | 8 | | 22,4 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV35
|
Giải ĐB |
015837 |
Giải nhất |
97692 |
Giải nhì |
01205 |
Giải ba |
34953 72332 |
Giải tư |
68785 43507 52201 39978 24346 96948 10188 |
Giải năm |
3223 |
Giải sáu |
7022 8303 3900 |
Giải bảy |
956 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,1,3,5 7 | 0 | 1 | 0 | 2,3,9 | 2 | 2,3 | 0,2,5 | 3 | 2,7 | | 4 | 6,8 | 0,8 | 5 | 3,6 | 4,5 | 6 | | 0,3 | 7 | 8 | 4,7,8 | 8 | 5,8 | | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: L:8K3
|
Giải ĐB |
735799 |
Giải nhất |
77123 |
Giải nhì |
93563 |
Giải ba |
86247 44349 |
Giải tư |
93611 81987 72103 06583 03700 43398 42599 |
Giải năm |
1972 |
Giải sáu |
1519 2635 7784 |
Giải bảy |
280 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,3 | 1,7 | 1 | 1,9 | 7 | 2 | 3 | 0,2,6,8 | 3 | 5 | 8 | 4 | 7,9 | 3 | 5 | | | 6 | 3 | 4,8 | 7 | 1,2 | 9 | 8 | 0,3,4,7 | 1,4,92 | 9 | 8,92 |
|
XSAG - Loại vé: L:8K3
|
Giải ĐB |
258788 |
Giải nhất |
59404 |
Giải nhì |
52383 |
Giải ba |
33185 02264 |
Giải tư |
05140 38161 72787 63403 90264 28108 76958 |
Giải năm |
3375 |
Giải sáu |
3356 4009 4934 |
Giải bảy |
329 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,4,8,9 | 6 | 1 | 3 | | 2 | 9 | 0,1,8 | 3 | 4 | 0,3,62 | 4 | 0 | 7,8 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | 1,42 | 8 | 7 | 5 | 0,5,8 | 8 | 3,5,7,8 | 0,2 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:8K3
|
Giải ĐB |
884360 |
Giải nhất |
24905 |
Giải nhì |
21539 |
Giải ba |
05334 65604 |
Giải tư |
30492 61303 63132 38755 35388 70998 06484 |
Giải năm |
6633 |
Giải sáu |
3260 2263 2033 |
Giải bảy |
681 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 3,4,5 | 8 | 1 | | 3,9 | 2 | | 0,32,6 | 3 | 2,32,4,9 | 0,3,4,8 | 4 | 4 | 0,5 | 5 | 5 | | 6 | 02,3 | | 7 | | 8,9 | 8 | 1,4,8 | 3 | 9 | 2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|