|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K30-T07
|
Giải ĐB |
484178 |
Giải nhất |
46497 |
Giải nhì |
31230 |
Giải ba |
18225 03263 |
Giải tư |
20409 34056 15529 23617 82243 21433 23864 |
Giải năm |
8878 |
Giải sáu |
7644 7787 4737 |
Giải bảy |
437 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | | 1 | 7 | | 2 | 5,9 | 3,4,6 | 3 | 0,3,72 | 4,6 | 4 | 3,4 | 2 | 5 | 6 | 5 | 6 | 3,4,9 | 1,32,8,9 | 7 | 82 | 72 | 8 | 7 | 0,2,6 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: L:7D
|
Giải ĐB |
388036 |
Giải nhất |
15682 |
Giải nhì |
42023 |
Giải ba |
26414 67822 |
Giải tư |
52017 16529 57086 47224 80521 62953 69760 |
Giải năm |
8635 |
Giải sáu |
1165 4856 7598 |
Giải bảy |
164 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 2 | 1 | 4,7 | 2,8 | 2 | 1,2,3,4 9 | 2,5 | 3 | 5,6 | 1,2,6 | 4 | | 3,6 | 5 | 3,6 | 3,5,8 | 6 | 0,4,5 | 1 | 7 | | 8,9 | 8 | 2,6,8 | 2 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: L:T7K4
|
Giải ĐB |
551219 |
Giải nhất |
60636 |
Giải nhì |
89499 |
Giải ba |
09078 27986 |
Giải tư |
85465 18956 01488 74635 55512 41496 08049 |
Giải năm |
5431 |
Giải sáu |
9016 5752 7117 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 3 | 1 | 2,62,7,9 | 1,5 | 2 | | | 3 | 1,5,6 | | 4 | 9 | 3,6 | 5 | 2,6 | 12,3,5,8 9 | 6 | 5 | 1 | 7 | 8 | 7,8 | 8 | 6,8 | 0,1,4,9 | 9 | 6,9 |
|
XSHCM - Loại vé: L:7E2
|
Giải ĐB |
497560 |
Giải nhất |
44807 |
Giải nhì |
97459 |
Giải ba |
27281 16237 |
Giải tư |
61333 68351 50404 70557 81147 37685 73887 |
Giải năm |
8704 |
Giải sáu |
2850 1786 8111 |
Giải bảy |
080 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,8 | 0 | 42,7 | 1,5,8 | 1 | 1 | 5 | 2 | | 3 | 3 | 3,7 | 02 | 4 | 7 | 8 | 5 | 0,1,2,7 9 | 8 | 6 | 0 | 0,3,4,5 8 | 7 | | | 8 | 0,1,5,6 7 | 5 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:F30
|
Giải ĐB |
217000 |
Giải nhất |
39004 |
Giải nhì |
57797 |
Giải ba |
47118 82018 |
Giải tư |
96703 15718 11454 12639 11955 82124 03014 |
Giải năm |
7885 |
Giải sáu |
1279 7564 0110 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,32,4 | | 1 | 0,4,83 | | 2 | 4 | 02,5 | 3 | 9 | 0,1,2,5 6 | 4 | | 5,8 | 5 | 3,4,5 | | 6 | 4 | 9 | 7 | 9 | 13 | 8 | 5 | 3,7 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: L:T7K4
|
Giải ĐB |
177191 |
Giải nhất |
16843 |
Giải nhì |
62010 |
Giải ba |
10325 82713 |
Giải tư |
34885 08068 59906 33060 32632 26682 76737 |
Giải năm |
3836 |
Giải sáu |
1111 9320 4268 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6 | 0 | 6 | 1,9 | 1 | 0,1,3 | 3,8 | 2 | 0,5 | 1,4 | 3 | 2,6,7 | | 4 | 3 | 2,8 | 5 | | 0,3,9 | 6 | 0,82,9 | 3 | 7 | | 62 | 8 | 2,5 | 6 | 9 | 1,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|