|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K29-T07
|
Giải ĐB |
458074 |
Giải nhất |
13103 |
Giải nhì |
17542 |
Giải ba |
76976 54984 |
Giải tư |
32108 19124 19604 86120 81931 05252 67316 |
Giải năm |
7783 |
Giải sáu |
8445 0120 9316 |
Giải bảy |
008 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 3,4,82 | 3 | 1 | 62 | 4,5 | 2 | 02,4 | 0,8 | 3 | 1 | 0,2,7,8 | 4 | 2,5 | 4,7 | 5 | 2 | 12,7 | 6 | | | 7 | 4,5,6 | 02 | 8 | 3,4 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:7C
|
Giải ĐB |
652420 |
Giải nhất |
65942 |
Giải nhì |
18898 |
Giải ba |
15384 86700 |
Giải tư |
78383 49008 57587 21191 46190 93979 30872 |
Giải năm |
2919 |
Giải sáu |
3977 4847 8958 |
Giải bảy |
859 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,9 | 0 | 0,8 | 9 | 1 | 9 | 4,7 | 2 | 0 | 8 | 3 | | 8 | 4 | 2,7 | 7 | 5 | 8,9 | | 6 | | 4,7,8 | 7 | 2,5,7,9 | 0,5,9 | 8 | 3,4,7 | 1,5,7 | 9 | 0,1,8 |
|
XSBL - Loại vé: L:T7K3
|
Giải ĐB |
489642 |
Giải nhất |
46508 |
Giải nhì |
00850 |
Giải ba |
68897 09269 |
Giải tư |
65730 99656 99569 62743 39850 23366 56284 |
Giải năm |
6873 |
Giải sáu |
6515 5571 9585 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,52 | 0 | 8 | 7 | 1 | 5 | 4 | 2 | | 4,7 | 3 | 0 | 8 | 4 | 2,3,7,9 | 1,8 | 5 | 02,6 | 5,6 | 6 | 6,92 | 4,9 | 7 | 1,3 | 0 | 8 | 4,5 | 4,62 | 9 | 7 |
|
XSHCM - Loại vé: L:7D2
|
Giải ĐB |
813314 |
Giải nhất |
90556 |
Giải nhì |
58403 |
Giải ba |
59162 59645 |
Giải tư |
24411 37276 60247 25062 87047 57427 40168 |
Giải năm |
1872 |
Giải sáu |
4680 3860 9361 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 32 | 1,6 | 1 | 1,4 | 62,7 | 2 | 7 | 02 | 3 | | 1 | 4 | 5,72 | 4 | 5 | 6 | 5,7 | 6 | 0,1,22,8 | 2,42 | 7 | 2,6 | 6 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:F29
|
Giải ĐB |
055935 |
Giải nhất |
64792 |
Giải nhì |
32787 |
Giải ba |
92882 70831 |
Giải tư |
61686 72471 15531 74940 09511 28485 68257 |
Giải năm |
5127 |
Giải sáu |
7629 1586 6312 |
Giải bảy |
801 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1 | 0,1,32,7 | 1 | 1,2 | 1,8,92 | 2 | 7,9 | | 3 | 12,5 | | 4 | 0 | 3,8 | 5 | 7 | 82 | 6 | | 2,5,8 | 7 | 1 | | 8 | 2,5,62,7 | 2 | 9 | 22 |
|
XSCM - Loại vé: L:T7K3
|
Giải ĐB |
504975 |
Giải nhất |
36532 |
Giải nhì |
67189 |
Giải ba |
57200 17284 |
Giải tư |
38278 15319 57620 53218 25662 24160 71561 |
Giải năm |
5199 |
Giải sáu |
5585 1816 7266 |
Giải bảy |
498 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0 | 6 | 1 | 6,8,9 | 3,6 | 2 | 0 | | 3 | 2 | 8 | 4 | | 7,8 | 5 | | 1,6 | 6 | 0,1,2,6 | | 7 | 5,8 | 1,7,8,9 | 8 | 4,5,8,9 | 1,8,9 | 9 | 8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|