|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:7E2
|
Giải ĐB |
497560 |
Giải nhất |
44807 |
Giải nhì |
97459 |
Giải ba |
27281 16237 |
Giải tư |
61333 68351 50404 70557 81147 37685 73887 |
Giải năm |
8704 |
Giải sáu |
2850 1786 8111 |
Giải bảy |
080 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,8 | 0 | 42,7 | 1,5,8 | 1 | 1 | 5 | 2 | | 3 | 3 | 3,7 | 02 | 4 | 7 | 8 | 5 | 0,1,2,7 9 | 8 | 6 | 0 | 0,3,4,5 8 | 7 | | | 8 | 0,1,5,6 7 | 5 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:F30
|
Giải ĐB |
217000 |
Giải nhất |
39004 |
Giải nhì |
57797 |
Giải ba |
47118 82018 |
Giải tư |
96703 15718 11454 12639 11955 82124 03014 |
Giải năm |
7885 |
Giải sáu |
1279 7564 0110 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,32,4 | | 1 | 0,4,83 | | 2 | 4 | 02,5 | 3 | 9 | 0,1,2,5 6 | 4 | | 5,8 | 5 | 3,4,5 | | 6 | 4 | 9 | 7 | 9 | 13 | 8 | 5 | 3,7 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: L:T7K4
|
Giải ĐB |
177191 |
Giải nhất |
16843 |
Giải nhì |
62010 |
Giải ba |
10325 82713 |
Giải tư |
34885 08068 59906 33060 32632 26682 76737 |
Giải năm |
3836 |
Giải sáu |
1111 9320 4268 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6 | 0 | 6 | 1,9 | 1 | 0,1,3 | 3,8 | 2 | 0,5 | 1,4 | 3 | 2,6,7 | | 4 | 3 | 2,8 | 5 | | 0,3,9 | 6 | 0,82,9 | 3 | 7 | | 62 | 8 | 2,5 | 6 | 9 | 1,6 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-D7
|
Giải ĐB |
459493 |
Giải nhất |
37310 |
Giải nhì |
83859 |
Giải ba |
89948 90492 |
Giải tư |
27631 62770 62818 43045 76043 36132 16698 |
Giải năm |
2188 |
Giải sáu |
0367 1639 6454 |
Giải bảy |
232 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,9 | 0 | | 3 | 1 | 0,8 | 32,9 | 2 | | 4,9 | 3 | 1,22,9 | 5 | 4 | 3,5,8 | 4 | 5 | 4,9 | | 6 | 7 | 6 | 7 | 0 | 1,4,8,9 | 8 | 8 | 3,5 | 9 | 0,2,3,8 |
|
XSKG - Loại vé: L:7K4
|
Giải ĐB |
254269 |
Giải nhất |
22070 |
Giải nhì |
18492 |
Giải ba |
02093 64185 |
Giải tư |
12157 31077 35167 71847 83601 76746 23608 |
Giải năm |
4594 |
Giải sáu |
2486 3115 3197 |
Giải bảy |
661 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,8 | 0,6 | 1 | 5 | 9 | 2 | | 9 | 3 | | 9 | 4 | 6,7 | 1,8 | 5 | 7 | 4,6,8 | 6 | 1,6,7,9 | 4,5,6,7 9 | 7 | 0,7 | 0 | 8 | 5,6 | 6 | 9 | 2,3,4,7 |
|
XSDL - Loại vé: L:7K4
|
Giải ĐB |
670096 |
Giải nhất |
94878 |
Giải nhì |
15673 |
Giải ba |
78970 55177 |
Giải tư |
79668 27986 14904 96180 76338 15264 17722 |
Giải năm |
2556 |
Giải sáu |
9632 4386 1796 |
Giải bảy |
261 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 4 | 6 | 1 | | 2,3 | 2 | 2 | 7 | 3 | 2,8 | 0,6 | 4 | | | 5 | 6 | 5,82,92 | 6 | 1,4,8 | 72 | 7 | 0,3,72,8 | 3,6,7 | 8 | 0,62 | | 9 | 62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|