|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10B2
|
Giải ĐB |
945019 |
Giải nhất |
38247 |
Giải nhì |
94927 |
Giải ba |
96950 05600 |
Giải tư |
30596 63722 43487 74248 30546 87763 39257 |
Giải năm |
6562 |
Giải sáu |
6421 0432 4715 |
Giải bảy |
219 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0 | 1,2 | 1 | 1,5,92 | 2,3,6 | 2 | 1,2,7 | 6 | 3 | 2 | | 4 | 6,7,8 | 1 | 5 | 0,7 | 4,9 | 6 | 2,3 | 2,4,5,8 | 7 | | 4 | 8 | 7 | 12 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: B40
|
Giải ĐB |
065213 |
Giải nhất |
08092 |
Giải nhì |
78365 |
Giải ba |
92043 23029 |
Giải tư |
18058 61618 16284 38372 47043 86110 16113 |
Giải năm |
8237 |
Giải sáu |
1621 2487 2303 |
Giải bảy |
952 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3 | 2 | 1 | 0,32,8 | 5,7,9 | 2 | 1,9 | 0,12,42 | 3 | 7,9 | 8 | 4 | 32 | 6 | 5 | 2,8 | | 6 | 5 | 3,8 | 7 | 2 | 1,5 | 8 | 4,7 | 2,3 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
158652 |
Giải nhất |
45922 |
Giải nhì |
07664 |
Giải ba |
60174 36627 |
Giải tư |
42277 70778 65798 18407 90752 40929 87799 |
Giải năm |
9612 |
Giải sáu |
8859 1548 4343 |
Giải bảy |
925 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | | 1 | 2 | 1,2,52 | 2 | 2,5,7,9 | 4 | 3 | | 5,6,7 | 4 | 3,8 | 2 | 5 | 22,4,9 | | 6 | 4 | 0,2,7 | 7 | 4,7,8 | 4,7,9 | 8 | | 2,5,9 | 9 | 8,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A10
|
Giải ĐB |
186810 |
Giải nhất |
28490 |
Giải nhì |
88696 |
Giải ba |
10912 76414 |
Giải tư |
18670 91498 27173 59117 44142 98893 90263 |
Giải năm |
4212 |
Giải sáu |
9982 8382 4414 |
Giải bảy |
782 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,9 | 0 | | | 1 | 0,22,42,7 | 12,4,83 | 2 | | 6,7,9 | 3 | | 12 | 4 | 2 | | 5 | | 9 | 6 | 3,9 | 1 | 7 | 0,3 | 9 | 8 | 23 | 6 | 9 | 0,3,6,8 |
|
XSKG - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
962856 |
Giải nhất |
91389 |
Giải nhì |
11057 |
Giải ba |
86412 57694 |
Giải tư |
90537 73247 07129 33988 69389 28708 65031 |
Giải năm |
9920 |
Giải sáu |
5033 1707 7526 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7,8 | 3,7 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0,6,9 | 3,4 | 3 | 1,3,7 | 9 | 4 | 3,7 | | 5 | 6,7 | 2,5 | 6 | | 0,3,4,5 | 7 | 1 | 0,8 | 8 | 8,92 | 2,82 | 9 | 4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K1
|
Giải ĐB |
754971 |
Giải nhất |
71440 |
Giải nhì |
24332 |
Giải ba |
03087 86142 |
Giải tư |
36677 53426 07663 56364 96965 90625 59682 |
Giải năm |
0417 |
Giải sáu |
8970 9878 8766 |
Giải bảy |
552 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7 | 0 | 0 | 7 | 1 | 7 | 3,4,5,8 | 2 | 5,6 | 6 | 3 | 2 | 6 | 4 | 0,2 | 2,6 | 5 | 2 | 2,6 | 6 | 3,4,5,6 | 1,7,8 | 7 | 0,1,7,8 | 7 | 8 | 2,7 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|