|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K40-T10
|
Giải ĐB |
653801 |
Giải nhất |
73968 |
Giải nhì |
53617 |
Giải ba |
66019 48714 |
Giải tư |
78624 61259 84010 62794 35309 00781 42447 |
Giải năm |
6739 |
Giải sáu |
2991 8756 5348 |
Giải bảy |
306 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,6,9 | 0,8,9 | 1 | 0,4,7,9 | | 2 | 4 | | 3 | 9 | 1,2,9 | 4 | 7,8 | 7 | 5 | 6,9 | 0,5 | 6 | 8 | 1,4 | 7 | 5 | 4,6 | 8 | 1 | 0,1,3,5 | 9 | 1,4 |
|
XSVT - Loại vé: 10A
|
Giải ĐB |
685396 |
Giải nhất |
65170 |
Giải nhì |
26849 |
Giải ba |
92452 30649 |
Giải tư |
73290 73629 44422 89617 20828 35273 46068 |
Giải năm |
3219 |
Giải sáu |
7327 6147 0101 |
Giải bảy |
090 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,92 | 0 | 1 | 0 | 1 | 7,9 | 2,5 | 2 | 2,7,8,9 | 7 | 3 | | | 4 | 7,92 | | 5 | 2 | 9 | 6 | 8 | 1,2,4 | 7 | 02,3 | 2,6 | 8 | | 1,2,42 | 9 | 02,6 |
|
XSBL - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
602763 |
Giải nhất |
88942 |
Giải nhì |
92331 |
Giải ba |
76012 41156 |
Giải tư |
90467 36180 67899 02880 12492 98840 51441 |
Giải năm |
7584 |
Giải sáu |
6063 3921 2481 |
Giải bảy |
058 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,82 | 0 | | 2,3,4,8 | 1 | 2 | 1,4,9 | 2 | 1 | 62 | 3 | 1,4 | 3,8 | 4 | 0,1,2 | | 5 | 6,8 | 5 | 6 | 32,7 | 6 | 7 | | 5 | 8 | 02,1,4 | 9 | 9 | 2,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 10B2
|
Giải ĐB |
945019 |
Giải nhất |
38247 |
Giải nhì |
94927 |
Giải ba |
96950 05600 |
Giải tư |
30596 63722 43487 74248 30546 87763 39257 |
Giải năm |
6562 |
Giải sáu |
6421 0432 4715 |
Giải bảy |
219 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0 | 1,2 | 1 | 1,5,92 | 2,3,6 | 2 | 1,2,7 | 6 | 3 | 2 | | 4 | 6,7,8 | 1 | 5 | 0,7 | 4,9 | 6 | 2,3 | 2,4,5,8 | 7 | | 4 | 8 | 7 | 12 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: B40
|
Giải ĐB |
065213 |
Giải nhất |
08092 |
Giải nhì |
78365 |
Giải ba |
92043 23029 |
Giải tư |
18058 61618 16284 38372 47043 86110 16113 |
Giải năm |
8237 |
Giải sáu |
1621 2487 2303 |
Giải bảy |
952 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3 | 2 | 1 | 0,32,8 | 5,7,9 | 2 | 1,9 | 0,12,42 | 3 | 7,9 | 8 | 4 | 32 | 6 | 5 | 2,8 | | 6 | 5 | 3,8 | 7 | 2 | 1,5 | 8 | 4,7 | 2,3 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
158652 |
Giải nhất |
45922 |
Giải nhì |
07664 |
Giải ba |
60174 36627 |
Giải tư |
42277 70778 65798 18407 90752 40929 87799 |
Giải năm |
9612 |
Giải sáu |
8859 1548 4343 |
Giải bảy |
925 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | | 1 | 2 | 1,2,52 | 2 | 2,5,7,9 | 4 | 3 | | 5,6,7 | 4 | 3,8 | 2 | 5 | 22,4,9 | | 6 | 4 | 0,2,7 | 7 | 4,7,8 | 4,7,9 | 8 | | 2,5,9 | 9 | 8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|