|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
152783 |
Giải nhất |
03266 |
Giải nhì |
33252 |
Giải ba |
96108 86833 |
Giải tư |
80240 48046 26090 98923 89624 20783 31862 |
Giải năm |
8712 |
Giải sáu |
6685 2203 1569 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | 3,8 | | 1 | 0,2 | 1,5,6,7 | 2 | 3,4 | 0,2,3,82 | 3 | 3 | 2 | 4 | 0,6 | 8 | 5 | 2 | 4,6 | 6 | 2,6,9 | | 7 | 2 | 0 | 8 | 32,5 | 6 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
887339 |
Giải nhất |
49427 |
Giải nhì |
73087 |
Giải ba |
55700 76343 |
Giải tư |
92797 24894 90617 88739 44253 57063 06789 |
Giải năm |
0194 |
Giải sáu |
0595 5959 4344 |
Giải bảy |
838 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | | 1 | 7 | | 2 | 7 | 3,4,5,6 | 3 | 3,8,92 | 4,92 | 4 | 3,4 | 9 | 5 | 3,9 | | 6 | 3 | 1,2,8,9 | 7 | | 3 | 8 | 7,9 | 32,5,8 | 9 | 42,5,7 |
|
XSST - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
351830 |
Giải nhất |
64969 |
Giải nhì |
75104 |
Giải ba |
44858 90495 |
Giải tư |
37809 42964 84449 17405 82855 95193 11534 |
Giải năm |
7073 |
Giải sáu |
8240 9639 0085 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 4,5,9 | | 1 | | | 2 | | 5,7,9 | 3 | 0,4,6,9 | 0,3,6 | 4 | 0,9 | 0,5,8,9 | 5 | 3,5,8 | 3 | 6 | 4,9 | | 7 | 3 | 5 | 8 | 5 | 0,3,4,6 | 9 | 3,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K40-T10
|
Giải ĐB |
653801 |
Giải nhất |
73968 |
Giải nhì |
53617 |
Giải ba |
66019 48714 |
Giải tư |
78624 61259 84010 62794 35309 00781 42447 |
Giải năm |
6739 |
Giải sáu |
2991 8756 5348 |
Giải bảy |
306 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,6,9 | 0,8,9 | 1 | 0,4,7,9 | | 2 | 4 | | 3 | 9 | 1,2,9 | 4 | 7,8 | 7 | 5 | 6,9 | 0,5 | 6 | 8 | 1,4 | 7 | 5 | 4,6 | 8 | 1 | 0,1,3,5 | 9 | 1,4 |
|
XSVT - Loại vé: 10A
|
Giải ĐB |
685396 |
Giải nhất |
65170 |
Giải nhì |
26849 |
Giải ba |
92452 30649 |
Giải tư |
73290 73629 44422 89617 20828 35273 46068 |
Giải năm |
3219 |
Giải sáu |
7327 6147 0101 |
Giải bảy |
090 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,92 | 0 | 1 | 0 | 1 | 7,9 | 2,5 | 2 | 2,7,8,9 | 7 | 3 | | | 4 | 7,92 | | 5 | 2 | 9 | 6 | 8 | 1,2,4 | 7 | 02,3 | 2,6 | 8 | | 1,2,42 | 9 | 02,6 |
|
XSBL - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
602763 |
Giải nhất |
88942 |
Giải nhì |
92331 |
Giải ba |
76012 41156 |
Giải tư |
90467 36180 67899 02880 12492 98840 51441 |
Giải năm |
7584 |
Giải sáu |
6063 3921 2481 |
Giải bảy |
058 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,82 | 0 | | 2,3,4,8 | 1 | 2 | 1,4,9 | 2 | 1 | 62 | 3 | 1,4 | 3,8 | 4 | 0,1,2 | | 5 | 6,8 | 5 | 6 | 32,7 | 6 | 7 | | 5 | 8 | 02,1,4 | 9 | 9 | 2,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|