|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
271627 |
Giải nhất |
64236 |
Giải nhì |
62987 |
Giải ba |
86659 23978 |
Giải tư |
69091 51249 26721 62783 43382 74205 51250 |
Giải năm |
1804 |
Giải sáu |
7191 0457 7537 |
Giải bảy |
793 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,5 | 2,92 | 1 | | 8 | 2 | 1,7 | 8,9 | 3 | 62,7 | 0 | 4 | 9 | 0 | 5 | 0,7,9 | 32 | 6 | | 2,3,5,8 | 7 | 8 | 7 | 8 | 2,3,7 | 4,5 | 9 | 12,3 |
|
XSCT - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
410198 |
Giải nhất |
16361 |
Giải nhì |
13538 |
Giải ba |
02102 78595 |
Giải tư |
60699 07474 47875 09322 85224 51168 53495 |
Giải năm |
4533 |
Giải sáu |
9711 1106 1227 |
Giải bảy |
999 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6 | 1,6 | 1 | 1 | 0,2,3 | 2 | 2,4,7 | 3 | 3 | 2,3,8 | 2,7 | 4 | | 7,92 | 5 | | 0 | 6 | 1,8 | 2 | 7 | 4,5 | 3,6,9 | 8 | | 92 | 9 | 52,8,92 |
|
XSST - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
616210 |
Giải nhất |
52745 |
Giải nhì |
07480 |
Giải ba |
44260 42037 |
Giải tư |
73537 46689 16682 22185 26548 12843 77813 |
Giải năm |
7828 |
Giải sáu |
1196 8574 5757 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,8 | 0 | | | 1 | 0,3,5 | 8 | 2 | 8 | 1,4 | 3 | 72 | 7 | 4 | 3,5,8 | 1,4,8 | 5 | 7 | 8,9 | 6 | 0 | 32,5 | 7 | 4 | 2,4 | 8 | 0,2,5,6 9 | 8 | 9 | 6 |
|
XSBTR - Loại vé: K41-T10
|
Giải ĐB |
945499 |
Giải nhất |
70303 |
Giải nhì |
81096 |
Giải ba |
03317 66444 |
Giải tư |
06224 89469 65200 09729 03138 49035 15749 |
Giải năm |
4145 |
Giải sáu |
4787 4325 0919 |
Giải bảy |
277 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | | 1 | 6,7,9 | | 2 | 4,5,9 | 0 | 3 | 5,8 | 2,4 | 4 | 4,5,9 | 2,3,4 | 5 | | 1,9 | 6 | 9 | 1,7,8 | 7 | 7 | 3 | 8 | 7 | 1,2,4,6 9 | 9 | 6,9 |
|
XSVT - Loại vé: 10B
|
Giải ĐB |
513802 |
Giải nhất |
55966 |
Giải nhì |
52990 |
Giải ba |
23553 83644 |
Giải tư |
67310 61253 84275 66439 23134 42609 83646 |
Giải năm |
7754 |
Giải sáu |
6941 6475 3172 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 2,9 | 4 | 1 | 0 | 0,5,7 | 2 | | 4,52 | 3 | 4,9 | 3,4,5 | 4 | 1,3,4,6 | 72 | 5 | 2,32,4 | 4,6 | 6 | 6 | | 7 | 2,52 | | 8 | | 0,3 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
566281 |
Giải nhất |
58946 |
Giải nhì |
36931 |
Giải ba |
02095 71498 |
Giải tư |
63905 03668 95733 69989 37537 45252 33867 |
Giải năm |
4882 |
Giải sáu |
8317 2177 0870 |
Giải bảy |
049 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 3,8 | 1 | 6,7 | 5,8 | 2 | | 3 | 3 | 1,3,7 | | 4 | 6,9 | 0,9 | 5 | 2 | 1,4 | 6 | 7,8 | 1,3,6,7 | 7 | 0,7 | 6,9 | 8 | 1,2,9 | 4,8 | 9 | 5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|