|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9C2
|
Giải ĐB |
498620 |
Giải nhất |
81355 |
Giải nhì |
05819 |
Giải ba |
11743 82296 |
Giải tư |
82720 14465 11789 59027 53033 99519 16905 |
Giải năm |
1770 |
Giải sáu |
4344 0868 3392 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,7 | 0 | 5 | | 1 | 3,92 | 9 | 2 | 02,7 | 1,3,4 | 3 | 3 | 4 | 4 | 3,4 | 0,5,6 | 5 | 5 | 92 | 6 | 5,8 | 2 | 7 | 0 | 6 | 8 | 9 | 12,8 | 9 | 2,62 |
|
XSDT - Loại vé: B37
|
Giải ĐB |
444043 |
Giải nhất |
75576 |
Giải nhì |
15580 |
Giải ba |
05322 67668 |
Giải tư |
76168 58575 89784 22388 29500 53133 38151 |
Giải năm |
1360 |
Giải sáu |
3104 3499 8724 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,4 | 5 | 1 | 62 | 2 | 2 | 2,4 | 3,4 | 3 | 3 | 0,2,8 | 4 | 3 | 7 | 5 | 1 | 12,7 | 6 | 0,82 | | 7 | 5,6 | 62,8 | 8 | 0,4,8 | 9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T09K2
|
Giải ĐB |
872242 |
Giải nhất |
44091 |
Giải nhì |
58184 |
Giải ba |
23587 24473 |
Giải tư |
28534 75747 20191 73193 96052 63792 50923 |
Giải năm |
9844 |
Giải sáu |
4355 4309 0115 |
Giải bảy |
636 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 92 | 1 | 5 | 4,5,9 | 2 | 3 | 2,7,9 | 3 | 4,6 | 3,4,8 | 4 | 2,4,7 | 1,5 | 5 | 2,5 | 3 | 6 | | 4,8 | 7 | 3 | 9 | 8 | 4,7 | 0 | 9 | 12,2,3,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B9
|
Giải ĐB |
752521 |
Giải nhất |
44113 |
Giải nhì |
10034 |
Giải ba |
70583 40798 |
Giải tư |
66081 76182 78038 23273 92883 14741 93653 |
Giải năm |
9602 |
Giải sáu |
7197 4315 4643 |
Giải bảy |
264 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 2,4,8 | 1 | 3,5 | 0,8,9 | 2 | 1 | 1,4,5,7 82 | 3 | 4,8 | 3,6 | 4 | 1,3 | 1 | 5 | 3 | | 6 | 4 | 9 | 7 | 3 | 3,9 | 8 | 1,2,32 | | 9 | 2,7,8 |
|
XSKG - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
337063 |
Giải nhất |
37109 |
Giải nhì |
79735 |
Giải ba |
78708 48250 |
Giải tư |
72482 41451 98784 23283 42972 78324 50359 |
Giải năm |
3259 |
Giải sáu |
4089 4429 7067 |
Giải bảy |
768 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8,9 | 2,5 | 1 | | 7,8 | 2 | 1,4,9 | 6,8 | 3 | 5 | 2,8 | 4 | | 3 | 5 | 0,1,92 | | 6 | 3,7,8 | 6 | 7 | 2 | 0,6 | 8 | 2,3,4,9 | 0,2,52,8 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K2
|
Giải ĐB |
117556 |
Giải nhất |
12728 |
Giải nhì |
14469 |
Giải ba |
72526 62641 |
Giải tư |
84009 49409 86323 90653 99584 29889 58277 |
Giải năm |
5707 |
Giải sáu |
0790 8426 0323 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 7,93 | 4 | 1 | | | 2 | 32,62,8 | 22,5 | 3 | | 8 | 4 | 1 | | 5 | 3,6 | 22,5 | 6 | 9 | 0,7 | 7 | 0,7 | 2 | 8 | 4,9 | 03,6,8 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|