|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K37-T9
|
Giải ĐB |
554500 |
Giải nhất |
21806 |
Giải nhì |
59677 |
Giải ba |
88313 10842 |
Giải tư |
46743 53161 95979 25022 05600 50793 50942 |
Giải năm |
3210 |
Giải sáu |
7279 7360 6220 |
Giải bảy |
765 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,2,6 | 0 | 02,6 | 6 | 1 | 0,3 | 2,42,9 | 2 | 0,2 | 1,4,9 | 3 | | | 4 | 22,3 | 6 | 5 | | 0 | 6 | 0,1,5 | 7 | 7 | 7,92 | | 8 | | 72 | 9 | 2,3 |
|
XSVT - Loại vé: 9B
|
Giải ĐB |
579344 |
Giải nhất |
93829 |
Giải nhì |
18477 |
Giải ba |
92169 37221 |
Giải tư |
48017 14240 56773 15327 99604 80954 17164 |
Giải năm |
3814 |
Giải sáu |
1459 7799 7119 |
Giải bảy |
286 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4 | 1,2 | 1 | 1,4,7,9 | | 2 | 1,7,9 | 7 | 3 | | 0,1,4,5 6 | 4 | 0,4 | | 5 | 4,9 | 8 | 6 | 4,9 | 1,2,7 | 7 | 3,7 | | 8 | 6 | 1,2,5,6 9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T09K2
|
Giải ĐB |
072254 |
Giải nhất |
79776 |
Giải nhì |
03381 |
Giải ba |
51455 95441 |
Giải tư |
65751 63948 97688 73236 51874 68587 56023 |
Giải năm |
8123 |
Giải sáu |
2415 2393 0511 |
Giải bảy |
663 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 1,4,5,8 | 1 | 1,5 | | 2 | 32 | 22,6,9 | 3 | 6 | 5,7 | 4 | 1,8 | 1,5 | 5 | 0,1,4,5 | 3,7 | 6 | 3 | 8 | 7 | 4,6 | 4,8 | 8 | 1,7,8 | | 9 | 3 |
|
XSHCM - Loại vé: 9C2
|
Giải ĐB |
498620 |
Giải nhất |
81355 |
Giải nhì |
05819 |
Giải ba |
11743 82296 |
Giải tư |
82720 14465 11789 59027 53033 99519 16905 |
Giải năm |
1770 |
Giải sáu |
4344 0868 3392 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,7 | 0 | 5 | | 1 | 3,92 | 9 | 2 | 02,7 | 1,3,4 | 3 | 3 | 4 | 4 | 3,4 | 0,5,6 | 5 | 5 | 92 | 6 | 5,8 | 2 | 7 | 0 | 6 | 8 | 9 | 12,8 | 9 | 2,62 |
|
XSDT - Loại vé: B37
|
Giải ĐB |
444043 |
Giải nhất |
75576 |
Giải nhì |
15580 |
Giải ba |
05322 67668 |
Giải tư |
76168 58575 89784 22388 29500 53133 38151 |
Giải năm |
1360 |
Giải sáu |
3104 3499 8724 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,4 | 5 | 1 | 62 | 2 | 2 | 2,4 | 3,4 | 3 | 3 | 0,2,8 | 4 | 3 | 7 | 5 | 1 | 12,7 | 6 | 0,82 | | 7 | 5,6 | 62,8 | 8 | 0,4,8 | 9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T09K2
|
Giải ĐB |
872242 |
Giải nhất |
44091 |
Giải nhì |
58184 |
Giải ba |
23587 24473 |
Giải tư |
28534 75747 20191 73193 96052 63792 50923 |
Giải năm |
9844 |
Giải sáu |
4355 4309 0115 |
Giải bảy |
636 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 92 | 1 | 5 | 4,5,9 | 2 | 3 | 2,7,9 | 3 | 4,6 | 3,4,8 | 4 | 2,4,7 | 1,5 | 5 | 2,5 | 3 | 6 | | 4,8 | 7 | 3 | 9 | 8 | 4,7 | 0 | 9 | 12,2,3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|