|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K36-T9
|
Giải ĐB |
652867 |
Giải nhất |
45938 |
Giải nhì |
09474 |
Giải ba |
22525 30629 |
Giải tư |
73606 50973 40295 74433 91626 05173 93148 |
Giải năm |
3879 |
Giải sáu |
1869 2328 0108 |
Giải bảy |
595 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | | 1 | | | 2 | 5,6,8,9 | 3,72 | 3 | 3,8 | 7 | 4 | 8 | 2,92 | 5 | 6 | 0,2,5 | 6 | 7,9 | 6 | 7 | 32,4,9 | 0,2,3,4 | 8 | | 2,6,7 | 9 | 52 |
|
XSVT - Loại vé: 9A
|
Giải ĐB |
142595 |
Giải nhất |
21160 |
Giải nhì |
25374 |
Giải ba |
21627 46420 |
Giải tư |
06139 50346 00492 25182 80411 47943 44503 |
Giải năm |
0979 |
Giải sáu |
0114 8281 6332 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 3 | 1,8 | 1 | 1,4 | 3,6,8,9 | 2 | 0,7 | 0,4 | 3 | 2,9 | 1,7 | 4 | 3,6 | 9 | 5 | | 4 | 6 | 0,2 | 2 | 7 | 4,92 | | 8 | 1,2 | 3,72 | 9 | 2,5 |
|
XSBL - Loại vé: T09K1
|
Giải ĐB |
638438 |
Giải nhất |
91039 |
Giải nhì |
10815 |
Giải ba |
58618 94984 |
Giải tư |
81107 85143 72613 31246 36631 50890 06008 |
Giải năm |
5257 |
Giải sáu |
4294 9178 1836 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,7,8 | 3 | 1 | 3,5,8 | | 2 | | 1,4 | 3 | 1,6,8,9 | 8,9 | 4 | 3,6 | 0,1,5 | 5 | 5,7 | 3,4 | 6 | | 0,5 | 7 | 8 | 0,1,3,7 | 8 | 4 | 3 | 9 | 0,4 |
|
XSHCM - Loại vé: 9B2
|
Giải ĐB |
857074 |
Giải nhất |
15725 |
Giải nhì |
23941 |
Giải ba |
10261 95074 |
Giải tư |
06606 96312 32916 30131 18035 48530 34192 |
Giải năm |
6373 |
Giải sáu |
4984 7255 1780 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,82 | 0 | 6 | 3,4,6 | 1 | 2,3,6 | 1,9 | 2 | 5 | 1,7 | 3 | 0,1,5 | 72,8 | 4 | 1 | 2,3,5 | 5 | 5 | 0,1 | 6 | 1 | | 7 | 3,42 | | 8 | 02,4 | | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: B36
|
Giải ĐB |
663138 |
Giải nhất |
73387 |
Giải nhì |
77011 |
Giải ba |
69136 51853 |
Giải tư |
67763 47036 88402 54140 17523 53691 59522 |
Giải năm |
3586 |
Giải sáu |
9545 8234 9456 |
Giải bảy |
050 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 2 | 1,9 | 1 | 1,4 | 0,2 | 2 | 2,3 | 2,5,6 | 3 | 4,62,8 | 1,3 | 4 | 0,5 | 4 | 5 | 0,3,6 | 32,5,8 | 6 | 3 | 8 | 7 | | 3 | 8 | 6,7 | | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T09K1
|
Giải ĐB |
507682 |
Giải nhất |
84735 |
Giải nhì |
63863 |
Giải ba |
13752 90426 |
Giải tư |
38142 05077 58089 10439 59530 77118 91382 |
Giải năm |
0913 |
Giải sáu |
1071 4665 2642 |
Giải bảy |
817 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 7 | 1 | 3,7,8 | 42,5,82 | 2 | 6 | 1,6 | 3 | 0,5,9 | | 4 | 22 | 3,6 | 5 | 2 | 2 | 6 | 3,5 | 1,7,8 | 7 | 1,7 | 1 | 8 | 22,7,9 | 3,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|