|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K40-T10
|
Giải ĐB |
927952 |
Giải nhất |
03692 |
Giải nhì |
99415 |
Giải ba |
45189 46452 |
Giải tư |
64494 01764 26143 13155 58334 69723 26070 |
Giải năm |
7066 |
Giải sáu |
1377 8801 3893 |
Giải bảy |
708 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 5 | 52,9 | 2 | 3 | 2,4,9 | 3 | 4,8 | 3,6,9 | 4 | 3 | 1,5 | 5 | 22,5 | 6 | 6 | 4,6 | 7 | 7 | 0,7 | 0,3 | 8 | 9 | 8 | 9 | 2,3,4 |
|
XSVT - Loại vé: 10A
|
Giải ĐB |
830615 |
Giải nhất |
82249 |
Giải nhì |
83000 |
Giải ba |
74949 14866 |
Giải tư |
73311 63601 35998 83847 37797 04207 36044 |
Giải năm |
4615 |
Giải sáu |
5117 3356 6741 |
Giải bảy |
447 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,1,7 | 0,1,4 | 1 | 0,1,52,7 | | 2 | | | 3 | | 4 | 4 | 1,4,72,92 | 12 | 5 | 6 | 5,6 | 6 | 6 | 0,1,42,9 | 7 | | 9 | 8 | | 42 | 9 | 7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
144293 |
Giải nhất |
71441 |
Giải nhì |
51937 |
Giải ba |
85906 12384 |
Giải tư |
69875 65791 93467 80535 46621 92509 60964 |
Giải năm |
4689 |
Giải sáu |
2357 6341 4146 |
Giải bảy |
901 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6,9 | 0,2,42,8 9 | 1 | | | 2 | 1 | 9 | 3 | 5,7 | 6,8 | 4 | 12,6 | 3,7 | 5 | 7 | 0,4 | 6 | 4,7 | 3,5,6 | 7 | 5 | | 8 | 1,4,9 | 0,8 | 9 | 1,3 |
|
XSHCM - Loại vé: 10A2
|
Giải ĐB |
530320 |
Giải nhất |
90296 |
Giải nhì |
95496 |
Giải ba |
83360 75630 |
Giải tư |
46304 57985 49998 15237 00226 53512 01040 |
Giải năm |
9569 |
Giải sáu |
1559 0158 0642 |
Giải bảy |
390 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,6 9 | 0 | 4 | | 1 | 2 | 1,4 | 2 | 0,6 | | 3 | 0,7 | 0 | 4 | 0,2 | 8 | 5 | 6,8,9 | 2,5,92 | 6 | 0,9 | 3 | 7 | | 5,9 | 8 | 5 | 5,6 | 9 | 0,62,8 |
|
XSDT - Loại vé: C40
|
Giải ĐB |
578837 |
Giải nhất |
46300 |
Giải nhì |
46631 |
Giải ba |
19164 62005 |
Giải tư |
26540 32379 00426 01230 37887 42930 00423 |
Giải năm |
3829 |
Giải sáu |
6809 8454 0220 |
Giải bảy |
409 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,32,4 | 0 | 0,5,92 | 3,5 | 1 | | | 2 | 0,3,6,9 | 2 | 3 | 02,1,7 | 5,6 | 4 | 0 | 0 | 5 | 1,4 | 2 | 6 | 4 | 3,8 | 7 | 9 | | 8 | 7 | 02,2,7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
802502 |
Giải nhất |
28792 |
Giải nhì |
04565 |
Giải ba |
23773 87733 |
Giải tư |
27611 58919 54210 18194 28259 23986 20765 |
Giải năm |
5361 |
Giải sáu |
1942 7066 0636 |
Giải bảy |
646 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2 | 1,6 | 1 | 0,1,3,9 | 0,4,9 | 2 | | 1,3,7 | 3 | 3,6 | 9 | 4 | 2,6 | 62 | 5 | 9 | 3,4,6,8 | 6 | 1,52,6 | | 7 | 3 | | 8 | 6 | 1,5 | 9 | 2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|