|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K41-T10
|
Giải ĐB |
138338 |
Giải nhất |
41722 |
Giải nhì |
47316 |
Giải ba |
96716 55133 |
Giải tư |
60173 08095 23297 99030 44682 12698 24395 |
Giải năm |
8462 |
Giải sáu |
3911 5341 6685 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6 | 1,4 | 1 | 1,62 | 2,6,8 | 2 | 2 | 3,72 | 3 | 0,3,8 | | 4 | 1 | 8,92 | 5 | | 0,12 | 6 | 2 | 9 | 7 | 32 | 3,9 | 8 | 2,5 | | 9 | 52,7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 10B
|
Giải ĐB |
094110 |
Giải nhất |
03779 |
Giải nhì |
87719 |
Giải ba |
09901 94073 |
Giải tư |
22701 80171 71984 61178 24982 47793 29869 |
Giải năm |
8622 |
Giải sáu |
2090 6174 0926 |
Giải bảy |
132 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 12 | 02,7 | 1 | 0,9 | 2,3,8 | 2 | 2,3,6 | 2,7,9 | 3 | 2 | 7,8 | 4 | | | 5 | | 2 | 6 | 9 | | 7 | 1,3,4,8 9 | 7 | 8 | 2,4 | 1,6,7 | 9 | 0,3 |
|
XSBL - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
051041 |
Giải nhất |
02637 |
Giải nhì |
21131 |
Giải ba |
21858 29590 |
Giải tư |
97753 96522 91339 05300 79701 10881 98039 |
Giải năm |
3394 |
Giải sáu |
6442 7476 9651 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,12 | 02,3,4,5 8 | 1 | 9 | 2,4 | 2 | 2 | 5 | 3 | 1,7,92 | 9 | 4 | 1,2 | | 5 | 1,3,8 | 7 | 6 | | 3 | 7 | 6 | 5 | 8 | 1 | 1,32 | 9 | 0,4 |
|
XSHCM - Loại vé: 10B2
|
Giải ĐB |
167364 |
Giải nhất |
70922 |
Giải nhì |
34995 |
Giải ba |
16725 26681 |
Giải tư |
08893 15485 08588 57813 04101 98669 21703 |
Giải năm |
2774 |
Giải sáu |
7482 7315 9760 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,3 | 0,1,8 | 1 | 1,3,5 | 2,8 | 2 | 2,5 | 0,1,9 | 3 | | 5,6,7 | 4 | | 1,2,8,9 | 5 | 4 | | 6 | 0,4,9 | | 7 | 4 | 8 | 8 | 1,2,5,8 | 6 | 9 | 3,5 |
|
XSDT - Loại vé: C41
|
Giải ĐB |
630901 |
Giải nhất |
82908 |
Giải nhì |
78152 |
Giải ba |
79441 40245 |
Giải tư |
73761 54161 13940 93787 33724 04434 17562 |
Giải năm |
4413 |
Giải sáu |
9735 7176 5827 |
Giải bảy |
581 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,8 | 0,4,62,8 | 1 | 3 | 5,6 | 2 | 4,7 | 1 | 3 | 4,5 | 2,3 | 4 | 0,1,5 | 3,4 | 5 | 2 | 7,9 | 6 | 12,2 | 2,8 | 7 | 6 | 0 | 8 | 1,7 | | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
610543 |
Giải nhất |
80352 |
Giải nhì |
09597 |
Giải ba |
67753 53404 |
Giải tư |
82944 34397 78445 37482 11607 08293 33780 |
Giải năm |
0902 |
Giải sáu |
6357 4089 3598 |
Giải bảy |
742 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,4,7 | | 1 | | 0,4,5,8 | 2 | | 4,5,9 | 3 | | 0,4 | 4 | 2,3,4,5 | 4 | 5 | 2,3,7 | 9 | 6 | | 0,5,92 | 7 | | 9 | 8 | 0,2,9 | 8 | 9 | 3,6,72,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|