|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K42-T10
|
Giải ĐB |
575437 |
Giải nhất |
18750 |
Giải nhì |
04199 |
Giải ba |
63648 49304 |
Giải tư |
15821 34964 37051 76914 59711 77280 55103 |
Giải năm |
7099 |
Giải sáu |
0816 5588 6595 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 3,4 | 1,2,5 | 1 | 1,4,6 | | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 | 0,1,6 | 4 | 8 | 6,9 | 5 | 0,1 | 1,6 | 6 | 4,5,6 | 3 | 7 | | 4,8 | 8 | 0,8 | 92 | 9 | 5,92 |
|
XSVT - Loại vé: 10C
|
Giải ĐB |
625263 |
Giải nhất |
79609 |
Giải nhì |
84821 |
Giải ba |
16519 64626 |
Giải tư |
41549 01836 17825 08103 29888 86440 29727 |
Giải năm |
5391 |
Giải sáu |
5481 3494 8329 |
Giải bảy |
768 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,9 | 2,8,9 | 1 | 9 | | 2 | 1,5,6,7 9 | 0,6 | 3 | 6,8 | 9 | 4 | 0,9 | 2 | 5 | | 2,3 | 6 | 3,8 | 2 | 7 | | 3,6,8 | 8 | 1,8 | 0,1,2,4 | 9 | 1,4 |
|
XSBL - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
233664 |
Giải nhất |
83790 |
Giải nhì |
48612 |
Giải ba |
96226 22832 |
Giải tư |
81862 77092 78266 49732 97126 06934 69261 |
Giải năm |
7262 |
Giải sáu |
1823 2055 4150 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 4 | 6 | 1 | 2 | 1,32,62,9 | 2 | 3,62 | 2,8 | 3 | 22,4 | 0,3,6 | 4 | | 5 | 5 | 0,5 | 22,6 | 6 | 1,22,4,6 | | 7 | | | 8 | 3 | | 9 | 0,2 |
|
XSHCM - Loại vé: 10C2
|
Giải ĐB |
100897 |
Giải nhất |
92986 |
Giải nhì |
41732 |
Giải ba |
25837 57530 |
Giải tư |
31103 29741 79753 85065 09792 85111 49355 |
Giải năm |
8545 |
Giải sáu |
8618 1046 1412 |
Giải bảy |
200 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,3 | 1,4 | 1 | 1,2,8 | 1,3,9 | 2 | | 0,5 | 3 | 0,2,7 | | 4 | 1,5,6 | 4,5,6 | 5 | 3,5 | 4,8 | 6 | 5 | 3,92 | 7 | | 1 | 8 | 6 | | 9 | 2,72 |
|
XSDT - Loại vé: C42
|
Giải ĐB |
166722 |
Giải nhất |
43714 |
Giải nhì |
04171 |
Giải ba |
62226 52672 |
Giải tư |
72923 51170 09657 68440 36268 63109 36503 |
Giải năm |
9821 |
Giải sáu |
9544 3126 4886 |
Giải bảy |
952 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 3,9 | 2,7 | 1 | 4 | 2,5,7 | 2 | 1,2,3,62 | 0,2 | 3 | | 1,4 | 4 | 0,4 | | 5 | 2,7 | 22,8,9 | 6 | 8 | 5 | 7 | 0,1,2 | 6 | 8 | 6 | 0 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
814147 |
Giải nhất |
19680 |
Giải nhì |
75435 |
Giải ba |
60493 72024 |
Giải tư |
26514 70713 75383 75794 51499 19322 31200 |
Giải năm |
2042 |
Giải sáu |
0495 6828 6938 |
Giải bảy |
608 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,8 | | 1 | 3,4 | 2,4 | 2 | 2,4,8 | 1,8,9 | 3 | 5,6,8 | 1,2,9 | 4 | 2,7 | 3,9 | 5 | | 3 | 6 | | 4 | 7 | | 0,2,3 | 8 | 0,3 | 9 | 9 | 3,4,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|