|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL45
|
Giải ĐB |
365676 |
Giải nhất |
10684 |
Giải nhì |
10252 |
Giải ba |
55346 54996 |
Giải tư |
08529 42941 90097 27242 08551 01758 82994 |
Giải năm |
7573 |
Giải sáu |
1946 7604 4143 |
Giải bảy |
870 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 4,5 | 1 | | 4,5 | 2 | 9 | 3,4,7 | 3 | 3 | 0,8,9 | 4 | 1,2,3,62 | | 5 | 1,2,8 | 42,7,9 | 6 | | 9 | 7 | 0,3,6 | 5 | 8 | 4 | 2 | 9 | 4,6,7 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS45
|
Giải ĐB |
268879 |
Giải nhất |
00518 |
Giải nhì |
66860 |
Giải ba |
69875 83068 |
Giải tư |
62482 58759 53331 91533 26346 67758 20714 |
Giải năm |
7715 |
Giải sáu |
3850 4339 7145 |
Giải bảy |
644 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,62 | 0 | | 3 | 1 | 4,5,8 | 8 | 2 | | 3 | 3 | 1,3,9 | 1,4 | 4 | 4,5,6 | 1,4,7 | 5 | 0,8,9 | 4 | 6 | 02,8 | | 7 | 5,9 | 1,5,6 | 8 | 2 | 3,5,7 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 26TV45
|
Giải ĐB |
119024 |
Giải nhất |
68440 |
Giải nhì |
69424 |
Giải ba |
75481 09989 |
Giải tư |
53377 24716 08782 55299 09814 30886 93641 |
Giải năm |
2644 |
Giải sáu |
1672 4989 2921 |
Giải bảy |
214 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 2,4,8 | 1 | 42,6 | 7,8 | 2 | 1,42 | 7 | 3 | | 12,22,4 | 4 | 0,1,4 | | 5 | | 1,8 | 6 | | 7 | 7 | 2,3,7 | | 8 | 1,2,6,92 | 82,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
086155 |
Giải nhất |
48018 |
Giải nhì |
20619 |
Giải ba |
72700 83178 |
Giải tư |
40638 13270 77109 32149 77197 69507 89428 |
Giải năm |
2806 |
Giải sáu |
5504 8948 2224 |
Giải bảy |
468 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,4,6,7 9 | | 1 | 8,9 | | 2 | 4,8 | | 3 | 8 | 0,2 | 4 | 8,9 | 5 | 5 | 5 | 0,6 | 6 | 6,8 | 0,9 | 7 | 0,8 | 1,2,3,4 6,7 | 8 | | 0,1,4 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K2
|
Giải ĐB |
549799 |
Giải nhất |
09852 |
Giải nhì |
57574 |
Giải ba |
75120 25549 |
Giải tư |
65028 40026 38313 92324 39835 91440 04831 |
Giải năm |
9477 |
Giải sáu |
5087 0015 2478 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 3 | 1 | 3,5 | 5 | 2 | 0,4,6,8 | 1 | 3 | 1,5 | 2,7 | 4 | 0,9 | 1,3 | 5 | 2 | 2,7 | 6 | | 7,82 | 7 | 4,6,7,8 | 2,7 | 8 | 72 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
266049 |
Giải nhất |
24408 |
Giải nhì |
95862 |
Giải ba |
12217 36815 |
Giải tư |
28284 49873 08670 53417 19235 17538 64113 |
Giải năm |
6431 |
Giải sáu |
6627 9523 8499 |
Giải bảy |
567 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8 | 3 | 1 | 3,5,72 | 6 | 2 | 3,7 | 1,2,5,7 | 3 | 1,5,8 | 8 | 4 | 9 | 1,3 | 5 | 3 | | 6 | 2,7 | 12,2,6 | 7 | 0,3 | 0,3 | 8 | 4 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|