|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K44-T11
|
Giải ĐB |
783577 |
Giải nhất |
67255 |
Giải nhì |
67653 |
Giải ba |
45577 88787 |
Giải tư |
08669 00672 05698 45353 14461 26769 21464 |
Giải năm |
4875 |
Giải sáu |
7461 7137 0837 |
Giải bảy |
578 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 62 | 1 | | 7 | 2 | | 52 | 3 | 72 | 6,7 | 4 | | 5,7 | 5 | 32,5 | | 6 | 12,4,92 | 32,72,8 | 7 | 2,4,5,72 8 | 7,9 | 8 | 7 | 62 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 11A
|
Giải ĐB |
843778 |
Giải nhất |
31835 |
Giải nhì |
59815 |
Giải ba |
41598 61869 |
Giải tư |
31841 54051 65059 34860 58921 63623 16764 |
Giải năm |
9320 |
Giải sáu |
5764 4561 0475 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6 | 0 | | 2,4,5,6 | 1 | 5 | | 2 | 0,1,3 | 2 | 3 | 5 | 62 | 4 | 0,1 | 1,3,7 | 5 | 1,9 | 6 | 6 | 0,1,42,6 9 | | 7 | 5,8 | 7,9 | 8 | | 5,6 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
865814 |
Giải nhất |
35440 |
Giải nhì |
40517 |
Giải ba |
55568 84384 |
Giải tư |
86918 98767 25912 77600 32334 97743 81608 |
Giải năm |
6407 |
Giải sáu |
1066 3747 9650 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,7,8 | 2 | 1 | 2,4,7,8 | 1 | 2 | 1 | 4 | 3 | 4 | 1,3,82 | 4 | 0,3,7 | | 5 | 0 | 6 | 6 | 6,7,8 | 0,1,4,6 | 7 | | 0,1,6 | 8 | 42 | | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 11A2
|
Giải ĐB |
054927 |
Giải nhất |
88768 |
Giải nhì |
97123 |
Giải ba |
09731 25183 |
Giải tư |
70839 68180 36164 86260 12108 47079 70672 |
Giải năm |
2746 |
Giải sáu |
9651 6972 8686 |
Giải bảy |
781 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 8 | 3,5,8 | 1 | | 72 | 2 | 3,7 | 2,8 | 3 | 1,9 | 6 | 4 | 6,8 | | 5 | 1 | 4,8 | 6 | 0,4,8 | 2 | 7 | 22,9 | 0,4,6 | 8 | 0,1,3,6 | 3,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H44
|
Giải ĐB |
898040 |
Giải nhất |
24510 |
Giải nhì |
73263 |
Giải ba |
60351 89024 |
Giải tư |
41654 71038 66880 87775 80724 14776 79806 |
Giải năm |
9447 |
Giải sáu |
8857 9187 6954 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,8 | 0 | 2,3,6 | 5 | 1 | 0 | 0 | 2 | 42 | 0,6 | 3 | 8 | 22,52 | 4 | 0,7 | 7 | 5 | 1,42,7 | 0,7 | 6 | 3 | 4,5,8 | 7 | 5,6 | 3 | 8 | 0,7 | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
563396 |
Giải nhất |
87253 |
Giải nhì |
91392 |
Giải ba |
75198 55893 |
Giải tư |
85234 48781 26876 67616 91433 30016 41277 |
Giải năm |
7696 |
Giải sáu |
1281 6681 1260 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 83 | 1 | 62 | 9 | 2 | | 3,5,9 | 3 | 3,4 | 3,5 | 4 | | | 5 | 3,4 | 12,7,92 | 6 | 0 | 7,8 | 7 | 6,7 | 9 | 8 | 13,7 | | 9 | 2,3,62,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|