|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
851276 |
Giải nhất |
02927 |
Giải nhì |
35749 |
Giải ba |
50107 10445 |
Giải tư |
80870 45851 76716 00431 08850 68792 53923 |
Giải năm |
3408 |
Giải sáu |
0740 4597 8222 |
Giải bảy |
806 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | 6,7,8 | 3,5 | 1 | 2,6 | 1,2,9 | 2 | 2,3,7 | 2 | 3 | 1 | | 4 | 0,5,9 | 4 | 5 | 0,1 | 0,1,7 | 6 | | 0,2,9 | 7 | 0,6 | 0 | 8 | | 4 | 9 | 2,7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
654040 |
Giải nhất |
96962 |
Giải nhì |
43579 |
Giải ba |
02549 96425 |
Giải tư |
12851 57699 04291 41953 36940 27766 92612 |
Giải năm |
9338 |
Giải sáu |
5240 3976 0381 |
Giải bảy |
011 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 43,9 | 0 | | 1,5,8,9 | 1 | 1,2 | 1,6 | 2 | 5 | 5 | 3 | 8 | | 4 | 03,9 | 2 | 5 | 1,3 | 6,7 | 6 | 2,6 | | 7 | 6,9 | 3 | 8 | 1 | 4,7,9 | 9 | 0,1,9 |
|
XSST - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
737157 |
Giải nhất |
71314 |
Giải nhì |
85521 |
Giải ba |
30921 91285 |
Giải tư |
72252 69400 35887 06211 60954 02976 87177 |
Giải năm |
2261 |
Giải sáu |
5136 4824 3150 |
Giải bảy |
768 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0 | 1,22,6 | 1 | 1,4 | 5 | 2 | 12,4 | | 3 | 6 | 1,2,5 | 4 | | 8 | 5 | 0,2,4,7 | 3,7 | 6 | 1,8 | 5,7,8 | 7 | 6,7 | 6,8 | 8 | 5,7,8 | | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K44-T11
|
Giải ĐB |
783577 |
Giải nhất |
67255 |
Giải nhì |
67653 |
Giải ba |
45577 88787 |
Giải tư |
08669 00672 05698 45353 14461 26769 21464 |
Giải năm |
4875 |
Giải sáu |
7461 7137 0837 |
Giải bảy |
578 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 62 | 1 | | 7 | 2 | | 52 | 3 | 72 | 6,7 | 4 | | 5,7 | 5 | 32,5 | | 6 | 12,4,92 | 32,72,8 | 7 | 2,4,5,72 8 | 7,9 | 8 | 7 | 62 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 11A
|
Giải ĐB |
843778 |
Giải nhất |
31835 |
Giải nhì |
59815 |
Giải ba |
41598 61869 |
Giải tư |
31841 54051 65059 34860 58921 63623 16764 |
Giải năm |
9320 |
Giải sáu |
5764 4561 0475 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6 | 0 | | 2,4,5,6 | 1 | 5 | | 2 | 0,1,3 | 2 | 3 | 5 | 62 | 4 | 0,1 | 1,3,7 | 5 | 1,9 | 6 | 6 | 0,1,42,6 9 | | 7 | 5,8 | 7,9 | 8 | | 5,6 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
865814 |
Giải nhất |
35440 |
Giải nhì |
40517 |
Giải ba |
55568 84384 |
Giải tư |
86918 98767 25912 77600 32334 97743 81608 |
Giải năm |
6407 |
Giải sáu |
1066 3747 9650 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,7,8 | 2 | 1 | 2,4,7,8 | 1 | 2 | 1 | 4 | 3 | 4 | 1,3,82 | 4 | 0,3,7 | | 5 | 0 | 6 | 6 | 6,7,8 | 0,1,4,6 | 7 | | 0,1,6 | 8 | 42 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|