|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL49
|
Giải ĐB |
327742 |
Giải nhất |
35199 |
Giải nhì |
52541 |
Giải ba |
64265 20653 |
Giải tư |
18513 98884 41148 86498 97905 19833 22139 |
Giải năm |
9523 |
Giải sáu |
0199 7577 6966 |
Giải bảy |
720 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 4 | 1 | 3,5 | 4 | 2 | 0,3 | 1,2,3,5 | 3 | 3,9 | 8 | 4 | 1,2,8 | 0,1,6 | 5 | 3 | 6 | 6 | 5,6 | 7 | 7 | 7 | 4,9 | 8 | 4 | 3,92 | 9 | 8,92 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS49
|
Giải ĐB |
466967 |
Giải nhất |
47281 |
Giải nhì |
08607 |
Giải ba |
45727 80649 |
Giải tư |
92090 78486 46716 88053 52767 91263 67922 |
Giải năm |
5735 |
Giải sáu |
3463 4889 0145 |
Giải bảy |
018 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6,7 | 8 | 1 | 6,8 | 2 | 2 | 2,7 | 5,62 | 3 | 5 | | 4 | 5,9 | 3,4 | 5 | 3 | 0,1,8 | 6 | 32,72 | 0,2,62 | 7 | | 1 | 8 | 1,6,9 | 4,8 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV49
|
Giải ĐB |
503261 |
Giải nhất |
02342 |
Giải nhì |
45767 |
Giải ba |
04945 59361 |
Giải tư |
72213 66224 94569 30157 26964 68871 08248 |
Giải năm |
5688 |
Giải sáu |
7441 1705 1426 |
Giải bảy |
221 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 2,3,4,62 7 | 1 | 3 | 4 | 2 | 1,4,6 | 1 | 3 | 1 | 2,6 | 4 | 1,2,5,8 | 0,4 | 5 | 7 | 2 | 6 | 12,4,7,9 | 5,6 | 7 | 1 | 4,8 | 8 | 8 | 6 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
546922 |
Giải nhất |
27537 |
Giải nhì |
40995 |
Giải ba |
33251 82463 |
Giải tư |
08429 08343 57300 81618 66523 18123 18242 |
Giải năm |
9984 |
Giải sáu |
3045 9485 3570 |
Giải bảy |
540 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7 | 0 | 0 | 5,9 | 1 | 8 | 2,4 | 2 | 2,32,9 | 22,4,6 | 3 | 7 | 8 | 4 | 0,2,3,5 | 4,8,9 | 5 | 1 | | 6 | 3 | 3 | 7 | 0 | 1 | 8 | 4,5 | 2 | 9 | 1,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K1
|
Giải ĐB |
497076 |
Giải nhất |
69080 |
Giải nhì |
29154 |
Giải ba |
71951 74422 |
Giải tư |
02749 11705 69174 87564 05029 45651 15792 |
Giải năm |
9023 |
Giải sáu |
0422 8991 3898 |
Giải bảy |
846 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5 | 52,9 | 1 | | 22,9 | 2 | 22,3,9 | 2 | 3 | | 5,6,7 | 4 | 6,92 | 0 | 5 | 12,4 | 4,7 | 6 | 4 | | 7 | 4,6 | 9 | 8 | 0 | 2,42 | 9 | 1,2,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
536804 |
Giải nhất |
22855 |
Giải nhì |
83651 |
Giải ba |
46294 26217 |
Giải tư |
54187 63865 43458 61557 74788 48034 84144 |
Giải năm |
1666 |
Giải sáu |
5784 5895 8314 |
Giải bảy |
422 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 5,7 | 1 | 4,7 | 2 | 2 | 2 | | 3 | 4 | 0,1,3,4 8,9 | 4 | 4 | 5,6,9 | 5 | 1,5,7,8 | 6 | 6 | 5,6 | 1,5,8 | 7 | 1 | 5,8 | 8 | 4,7,8 | | 9 | 4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|