|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL48
|
Giải ĐB |
952289 |
Giải nhất |
36746 |
Giải nhì |
39255 |
Giải ba |
24824 85966 |
Giải tư |
95020 13415 17563 48539 06065 83658 55974 |
Giải năm |
7492 |
Giải sáu |
5913 3635 8638 |
Giải bảy |
487 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | | 1 | 3,5 | 9 | 2 | 0,4 | 1,6 | 3 | 5,8,9 | 2,7 | 4 | 6 | 1,3,5,62 | 5 | 5,8 | 4,6 | 6 | 3,52,6 | 8 | 7 | 4 | 3,5 | 8 | 7,9 | 3,8 | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS48
|
Giải ĐB |
333382 |
Giải nhất |
88337 |
Giải nhì |
03657 |
Giải ba |
95102 06837 |
Giải tư |
54414 48188 80991 58353 86240 47127 39750 |
Giải năm |
0883 |
Giải sáu |
1274 1638 7379 |
Giải bảy |
204 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 2,4 | 9 | 1 | 4 | 0,8 | 2 | 7,8 | 5,8 | 3 | 72,8 | 0,1,7 | 4 | 0 | | 5 | 0,3,7 | | 6 | | 2,32,5 | 7 | 4,9 | 2,3,8 | 8 | 2,3,8 | 7 | 9 | 1 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV48
|
Giải ĐB |
084831 |
Giải nhất |
07401 |
Giải nhì |
82324 |
Giải ba |
51250 68525 |
Giải tư |
60773 92706 62454 66745 31097 24306 73756 |
Giải năm |
2301 |
Giải sáu |
4137 3664 4430 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 12,62 | 02,3 | 1 | 4 | | 2 | 4,5 | 7 | 3 | 0,1,7 | 1,2,5,6 | 4 | 52 | 2,42 | 5 | 0,4,6 | 02,5 | 6 | 4 | 3,9 | 7 | 3 | | 8 | | | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
663755 |
Giải nhất |
28825 |
Giải nhì |
45340 |
Giải ba |
35826 25016 |
Giải tư |
32083 63663 35031 49704 41452 12951 74840 |
Giải năm |
9715 |
Giải sáu |
8457 0282 3171 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 4,8 | 3,5,7 | 1 | 5,6 | 5,8 | 2 | 5,6 | 6,8 | 3 | 1,7 | 0 | 4 | 02 | 1,2,5 | 5 | 1,2,5,7 | 1,2 | 6 | 3 | 3,5 | 7 | 1 | 0 | 8 | 2,3 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K4
|
Giải ĐB |
812852 |
Giải nhất |
03135 |
Giải nhì |
66667 |
Giải ba |
83501 00593 |
Giải tư |
97474 51300 77107 65795 34906 32270 41914 |
Giải năm |
4303 |
Giải sáu |
8333 6990 2548 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0,1,3,6 7 | 0 | 1 | 4 | 5 | 2 | 9 | 0,3,4,9 | 3 | 3,5 | 1,7 | 4 | 3,8 | 3,9 | 5 | 2 | 0 | 6 | 7 | 0,6 | 7 | 0,4 | 4 | 8 | | 2 | 9 | 0,3,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
800244 |
Giải nhất |
49342 |
Giải nhì |
67946 |
Giải ba |
22926 36972 |
Giải tư |
75669 95104 85217 84170 17927 37775 07216 |
Giải năm |
5487 |
Giải sáu |
8703 6879 0814 |
Giải bảy |
279 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,4 | | 1 | 4,6,7 | 4,7 | 2 | 6,7 | 0 | 3 | | 0,1,4 | 4 | 2,4,6 | 6,7 | 5 | | 1,2,4 | 6 | 5,9 | 1,2,8 | 7 | 0,2,5,92 | | 8 | 7 | 6,72 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|