|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL47
|
Giải ĐB |
107953 |
Giải nhất |
29169 |
Giải nhì |
44038 |
Giải ba |
32536 93716 |
Giải tư |
53324 22886 38765 51295 55130 04076 11710 |
Giải năm |
8112 |
Giải sáu |
6299 1228 4551 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,3 | 0 | | 2,5 | 1 | 02,2,6 | 1 | 2 | 1,4,8 | 5 | 3 | 0,6,8 | 2 | 4 | | 6,9 | 5 | 1,3 | 1,3,7,8 | 6 | 5,9 | | 7 | 6 | 2,3 | 8 | 6 | 6,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS47
|
Giải ĐB |
574047 |
Giải nhất |
06986 |
Giải nhì |
80938 |
Giải ba |
00954 13960 |
Giải tư |
98199 57639 82017 18927 53977 21841 59702 |
Giải năm |
8889 |
Giải sáu |
0705 3885 2769 |
Giải bảy |
356 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,5 | 4 | 1 | 6,7 | 0 | 2 | 7 | | 3 | 8,9 | 5 | 4 | 1,7 | 0,8 | 5 | 4,6 | 1,5,8 | 6 | 0,9 | 1,2,4,7 | 7 | 7 | 3 | 8 | 5,6,9 | 3,6,8,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV47
|
Giải ĐB |
358536 |
Giải nhất |
43401 |
Giải nhì |
42772 |
Giải ba |
10805 02537 |
Giải tư |
30959 13977 93970 29149 71580 53687 78076 |
Giải năm |
1726 |
Giải sáu |
3408 7448 6800 |
Giải bảy |
706 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,8 | 0 | 0,1,5,6 8 | 0 | 1 | | 7 | 2 | 6 | | 3 | 6,7 | | 4 | 82,9 | 0 | 5 | 9 | 0,2,3,7 | 6 | | 3,7,8 | 7 | 0,2,6,7 | 0,42 | 8 | 0,7 | 4,5 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
768436 |
Giải nhất |
64692 |
Giải nhì |
66616 |
Giải ba |
39827 38239 |
Giải tư |
36568 94157 67907 31038 59176 62242 24553 |
Giải năm |
7866 |
Giải sáu |
7872 6831 8017 |
Giải bảy |
812 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 3 | 1 | 2,6,7 | 1,4,7,9 | 2 | 7 | 5 | 3 | 1,6,8,92 | | 4 | 2 | | 5 | 3,7 | 1,3,6,7 | 6 | 6,8 | 0,1,2,5 | 7 | 2,6 | 3,6 | 8 | | 32 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K3
|
Giải ĐB |
986200 |
Giải nhất |
29547 |
Giải nhì |
36340 |
Giải ba |
52069 53871 |
Giải tư |
62190 04315 82672 51240 93801 08868 96752 |
Giải năm |
8514 |
Giải sáu |
2541 8479 6230 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,42,9 | 0 | 0,1 | 0,4,7 | 1 | 2,4,5 | 1,5,7 | 2 | | | 3 | 0 | 1 | 4 | 02,1,7 | 1 | 5 | 2 | | 6 | 8,92 | 4 | 7 | 1,2,9 | 6 | 8 | | 62,7 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
765131 |
Giải nhất |
00793 |
Giải nhì |
37469 |
Giải ba |
45915 29607 |
Giải tư |
32159 99673 71788 35886 80484 44241 82289 |
Giải năm |
4542 |
Giải sáu |
8454 7166 6955 |
Giải bảy |
863 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 3,4 | 1 | 5 | 4 | 2 | | 6,7,9 | 3 | 1 | 5,8 | 4 | 1,2 | 1,5 | 5 | 4,5,9 | 6,8 | 6 | 3,6,9 | 0 | 7 | 3 | 8 | 8 | 4,6,8,9 | 0,5,6,8 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|