|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K42-T10
|
Giải ĐB |
736025 |
Giải nhất |
55081 |
Giải nhì |
99612 |
Giải ba |
23292 07383 |
Giải tư |
41352 50011 11799 98714 51111 31722 52303 |
Giải năm |
3685 |
Giải sáu |
7043 3948 9802 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,3 | 12,8 | 1 | 12,2,4 | 0,1,2,5 9 | 2 | 2,5 | 0,4,82 | 3 | 0 | 1 | 4 | 3,8 | 2,8 | 5 | 2 | | 6 | | | 7 | | 4 | 8 | 1,32,5 | 9 | 9 | 2,9 |
|
XSVT - Loại vé: 10C
|
Giải ĐB |
439138 |
Giải nhất |
61293 |
Giải nhì |
93229 |
Giải ba |
02260 27411 |
Giải tư |
43635 91543 70866 77171 89198 10584 48464 |
Giải năm |
3587 |
Giải sáu |
8516 7642 2406 |
Giải bảy |
548 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,8 | 1,7 | 1 | 1,6 | 4 | 2 | 9 | 4,9 | 3 | 5,8 | 6,8 | 4 | 2,3,8 | 3 | 5 | | 0,1,6 | 6 | 0,4,6 | 8 | 7 | 1 | 0,3,4,9 | 8 | 4,7 | 2 | 9 | 3,8 |
|
XSBL - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
685108 |
Giải nhất |
52776 |
Giải nhì |
56261 |
Giải ba |
46372 92736 |
Giải tư |
49331 21564 31470 43822 18877 11938 52798 |
Giải năm |
3620 |
Giải sáu |
6351 1958 3829 |
Giải bảy |
135 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,9 | 0 | 8 | 3,5,6 | 1 | | 2,7 | 2 | 0,2,9 | | 3 | 1,5,6,8 | 6 | 4 | | 3 | 5 | 1,8 | 3,7 | 6 | 1,4 | 7 | 7 | 0,2,6,7 | 0,3,5,9 | 8 | | 2 | 9 | 0,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 10D2
|
Giải ĐB |
567363 |
Giải nhất |
76013 |
Giải nhì |
03161 |
Giải ba |
79332 64319 |
Giải tư |
93536 38071 94902 85927 86451 68138 64036 |
Giải năm |
5254 |
Giải sáu |
1149 7399 7035 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | 5,6,7 | 1 | 3,9 | 0,3 | 2 | 7 | 1,6 | 3 | 2,5,62,8 | 5 | 4 | 0,9 | 3 | 5 | 1,4,8 | 32 | 6 | 1,3 | 2 | 7 | 1 | 3,5 | 8 | | 1,4,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: H42
|
Giải ĐB |
753846 |
Giải nhất |
57855 |
Giải nhì |
26383 |
Giải ba |
72853 42781 |
Giải tư |
36622 54758 88346 31338 94006 97120 21236 |
Giải năm |
7579 |
Giải sáu |
7754 8935 2041 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6 | 3,4,8 | 1 | | 2 | 2 | 0,2,9 | 5,8 | 3 | 1,5,6,8 | 5 | 4 | 1,62 | 3,5 | 5 | 3,4,5,8 | 0,3,42 | 6 | | | 7 | 9 | 3,5 | 8 | 1,3 | 2,7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
690729 |
Giải nhất |
21484 |
Giải nhì |
16206 |
Giải ba |
44620 34290 |
Giải tư |
82904 01975 94756 51565 97040 96851 51782 |
Giải năm |
4766 |
Giải sáu |
7233 6681 0625 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 4,6 | 52,8 | 1 | | 8 | 2 | 0,5,9 | 3,5 | 3 | 3 | 0,8 | 4 | 0 | 2,6,7 | 5 | 12,3,6 | 0,5,6 | 6 | 5,6 | | 7 | 5 | | 8 | 1,2,4 | 2 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|